Chủ điểm “Hợp đồng” các bạn tham gia theo học dưới đây sẽ mở đầu cho loạt 50 chủ điểm từ vựng ôn thi TOEIC hiệu quả. Trong chủ điểm từ vựng số 1 này, chúng ta sẽ học các từ mới xoay quanh việc tạo và ký kết hợp đồng. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngay bây giờ 🙂
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 1
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 1.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The two sides were no closer to a final ____ at midnight than they were at noon.
A | agreement |
B | agreeable Hint: Sai.tính từ "final" sau nó phải là danh từ, "agreeble" là tính từ |
C | agree Hint: Sai.tính từ "final" sau nó phải là danh từ, "agree" là động từ |
D | agreed Hint: Sai.tính từ "final" sau nó phải là danh từ, "agreed" là dạng quá khứ phân từ của động từ "agree" |
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Đến nửa đêm hai bên vẫn không đi đến một thỏa thuận cuối cùng hơn buổi trưa trước đó.
là danh từ, trước nó là tính từ bổ nghĩa "final"
là danh từ, trước nó là tính từ bổ nghĩa "final"
Question 2 |
Our union representative _____ members that our rights would be defended.
A | assure Hint: Sai. mệnh đề sau ở thời quá khứ, mệnh đề trước ở thời hiện tại -> không hợp thì |
B | assured |
C | assuredly Hint: Sai. trạng từ "assuredly" ở vị trí đó -> mệnh đề trước không có động từ |
D | assurance Hint: Sai. Danh từ "assurance" ở vị trí đó -> mệnh đề trước không có động từ |
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Đại diện hiệp hội cam đoan với các thành viên rằng điều lệ sẽ luôn được giữ vững.
"assure" từ loại động từ của danh từ "assurance", to assure sb that + mệnh đề: đảm bảo, cam đoan với ai rằng
"assure" từ loại động từ của danh từ "assurance", to assure sb that + mệnh đề: đảm bảo, cam đoan với ai rằng
Question 3 |
If you ____ your reservation 48 hours in advance, you will not be billed.
A | will cancel Hint: Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V. |
B | cancel |
C | cancellation Hint: Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V. Đây là danh từ của động từ "cancell" |
D | canceled Hint: Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V. |
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Nếu bạn hủy đặt phòng trước 48 giờ, bạn sẽ không được gửi hoá đơn tính tiền.
cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V.
cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V.
Question 4 |
I don't feel any ____ to give my boss more than two weeks notice when I leave.
A | oblige Hint: theo sau ngay đại từ bất định "any" là danh từ đếm được hoặc không đếm được. "oblige" là động từ |
B | obligatory Hint: theo sau ngay đại từ bất định "any" là danh từ đếm được hoặc không đếm được. "obligatory" là tính từ |
C | obliged Hint: Sai. theo sau ngay đại từ bất định "any" là danh từ đếm được hoặc không đếm được. "obliged" là dạng quá khứ phân từ của động từ "oblige" |
D | obligation |
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Tôi không cảm thấy mấy gượng ép để nộp giấy báo nghỉ việc cho giám đốc 2 tuần trước khi rời đi.
theo sau ngay đại từ bất định "any" là danh từ đếm được hoặc không đếm được
theo sau ngay đại từ bất định "any" là danh từ đếm được hoặc không đếm được
Question 5 |
The _____ for terminating the contract were not discussed.
A | provide Hint: Sai, động từ nguyên mẫu "provide" không đứng sau 'the" |
B | provisions |
C | provider Hint: Sai nghĩa. "provider" là danh từ mang nghĩa "người cung cấp" |
D | provisioning Hint: Sai từ loại, dạng V_ing của động từ "provision" |
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Việc chuẩn bị chấm dứt hợp động đã không được bàn tới.
provisiong(n-v) mang nghĩa chuận bị, dự phòng cho, "provision for/ against sth" = sự dự phòng, trữ sẵn
provisiong(n-v) mang nghĩa chuận bị, dự phòng cho, "provision for/ against sth" = sự dự phòng, trữ sẵn
Question 6 |
The contract calls for the union to _____ who their bargaining representative will be.
A | specific Hint: Sai. sau "to" không là tính từ "specific" |
B | specifying Hint: Sai. sau "to" không là động từ dạng V_ing. |
C | specify |
D | specification Hint: Sai. "specification" là danh từ của động từ "specify", to call for sb to do sth: kêu gọi ai làm gì |
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Hợp đồng kêu gọi hiệp hội chỉ định người đại diện thương lượng của họ sẽ là ai.
to call for sb to do sth: kêu gọi ai làm gì
to call for sb to do sth: kêu gọi ai làm gì
Question 7 |
When attempt at ______ failed, both parties, determined to end the conflict, agreed to enter into a formal contract and promised to abide by the terms.
A | resolved Hint: Sai. đây là dạng quá khứ phân từ của động từ "resolve" sau giới từ động từ thường được chia ở dạng V_ing |
B | resolving |
C | resolvable Hint: Sai. sau giới từ động từ thường được chia ở dạng V_ing. "resolvable" là tính từ của động từ "resolve" có nghĩa: có thể giải quyết được |
D | resolve Hint: Sai. "resolve" là động từ nguyên mẫu, trong khi sau giới từ động từ thường được chia ở dạng V_ing |
Question 7 Explanation:
Nghiã: Khi mà nỗ lực giải quyết của cả 2 bên thất bại, 2 bên quyết định chấm dứt mâu thuẫn, đồng tình ký vào hợp động chính thức và hứa tuân theo các điều lệ.
sau giới từ động từ thường được chia ở dạng V_ing
sau giới từ động từ thường được chia ở dạng V_ing
Question 8 |
Both parties agreed that the contractor would provide technical assistance 24 hours a day, so it was easy to ______ that the two-day delay was not acceptable.
A | determine Hint: it is + adj (for sb) to do sth: thật thế nào để làm gì |
B | determination Hint: Sai. "determination" là danh từ của động từ "determinate", it is + adj (for sb) to do sth: thật thế nào để làm gì |
C | determinating Hint: Sai. it is + adj (for sb) to do sth: thật thế nào để làm gì |
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Hai bên đồng ý, người ký kết hợp đồng sẽ hỗ trợ kỹ thuật 24h/ ngày, do đó dễ dàng thấy rằng việc trì hoãn 2 ngày là không thể chấp nhận được.
it is + adj (for sb) to do sth: thật thế nào để làm gì
it is + adj (for sb) to do sth: thật thế nào để làm gì
Question 9 |
We were assured by the cable company, before we engaged in a contract, that we could _______ our membership at any time with no further obligations.
A | cancellation Hint: Sai. sau động từ khuyết thiếu "could" động từ luôn ở dạng nguyên thể : S + could + V, trong khi "cancellation" là danh từ của động từ "cancel" |
B | cancel |
C | cancelled Hint: Sai. sau động từ khuyết thiếu "could" động từ luôn ở dạng nguyên thể : S + could + V |
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Công ty cáp đã giao kèo với chúng tôi trước khi ký hợp đồng rằng chúng tôi có thể hủy vai trò thành viên bất cứ lúc nào với không một ràng buộc nào thêm nữa.
sau động từ khuyết thiếu "could" động từ luôn ở dạng nguyên thể : S + could + V
sau động từ khuyết thiếu "could" động từ luôn ở dạng nguyên thể : S + could + V
Question 10 |
Our car insurance ______ the time period within which they provide assistance, determines the repair shops we can use, sets a fee structure for payment, and provides a forum for resolving billing errors.
A | establishes |
B | establishments Hint: Sai. chuỗi động từ chia ở thì hiện tại đơn giản: establishes, determines, sets, provides có ý diễn đạt chuỗi hành động liên tiếp. "establishment" là danh từ của động từ "establish" |
C | established Hint: Sai. chuỗi động từ chia ở thì hiện tại đơn giản: establishes, determines, sets, provides có ý diễn đạt chuỗi hành động liên tiếp và phải đồng thì |
Question 10 Explanation:
chuỗi động từ chia ở thì hiện tại đơn giản: establishes, determines, sets, provides có ý diễn đạt chuỗi hành động liên tiếp.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments