Kế tiếp chủ điểm từ vựng “Hợp đồng” với nhiều từ mới trọng tâm và thú vị, trong chủ điểm từ vựng số 2 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan đến tiếp thị và thị trường. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Cụ thể là…
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 2
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 2.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Marketing specialists have conducted extensive studies of what _____ customers to a new product.A Attractive
Hint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu B AttractionHint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu C Attracts D Attracting
Hint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu
Question 1 Explanation: Nghĩa: Các chuyên gia phân tích thị trường đã mở nhiều cuộc nghiên cứu quy mô lớn nhằm thu hút lượng khách mua sản phẩm mới.
động từ "attract" được chia ở thì hiện tại với chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ "of what" = extensive studiesQuestion 2
Smart shoppers will _____ brands of an item before making a decision.
A Compare
B ComparisonHint: Sai. "comparison" là dạng danh từ của động từ "compare". Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O C ComparativeHint: Sai. "Comparative" vừa là dạng danh từ, tính từ của động từ "compare". Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O
Question 2 Explanation: Nghĩa: Không ít người mua sắm thông thái sẽ so sánh nhiều nhãn hiệu của một mặt hàng trước khi đưa ra quyết định mua.
"compare" là động từ nguyên mẫu, Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + OQuestion 3
If our work isn't to your _____, please notify us within 60 days.
A Satisfy
Hint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfy" là động từ B SatisfactoryHint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfactory" là tính từ C Satisfaction
D SatisfiedHint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfied" dạng quá khứ phân từ của động từ
Question 3 Explanation: Nghĩa: Nếu bạn không thỏa mãn với công việc, vui lòng cho chúng tôi biết trong vòng 60 ngày.
ứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfaction" là danh từQuestion 4
Manufacturers like to know what features _____ find useful.
A ConsumeHint: Sai. 2 động từ nguyên thể "consume" và "find" đứng liên nhau -> không đúng dạng B Consumers C ConsumptionHint: Sai. Danh từ chỉ sự vật không thể làm chủ hành động "find" D ConsumableHint: Sai. tính từ "consumable" nếu có bổ nghĩa cho danh từ "feature" thì phải đứng trước danh từ đó, mệnh đề sau thiếu chủ ngữ cho động từ "find"
Question 4 Explanation: Nghĩa: Nhiều nhà sản xuất muốn biết khách hàng đang tìm kiếm những tính năng hữu dụng nào.
Danh từ chỉ người làm chủ hành động "find"Question 5
Without good ______, good products can go unsold.
A Marketing B MarketableHint: Sai. Sau tính từ "good" phải là danh từ, "marketable" là tính từ của động từ "market" với nghĩa " có thể bán được " C Marketed
Hint: Sai. Sau tính từ "good" phải là danh từ, "marketed" là dạng quá khứ phân từ của động từ "market"
Question 5 Explanation: Nghĩa: Không có thị trường tốt, sản phẩm tốt cũng không thể được tiêu thụ.
"marketing" là danh từ của động từ "market" với nghĩa "tiếp thị, thị trường"Question 6
A careful analysis of the ______ products on the market indicated that our product lacked innovation and optional features.
A Compete
Hint: Sai, phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó, "compete" là động từ nguyên mẫu B Competing C Competed
Hint: Sai. phân từ quá khứ dạng V_ed làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng sau nó. D CompetitionHint: Sai, phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó, "competition" là danh từ của động từ "compete"
Question 6 Explanation: Nghĩa: Phân tích kỹ những sản phẩm có tính cạnh tranh trên thị trường, chúng toi nhận thấy rằng sản phẩm của chúng tôi thiếu sự đổi mới và các tính năng tùy chọn.
phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó.Question 7
George found it was more productive and less expensive to ________ loyalty in his current customers compared to the cost of advertising to attract new customers.
A inspirationHint: Sai. mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to do sth: thật như thế nào để làm gì. "inspriration" là danh từ của động từ "inspirate" B inspirate C inspiratedHint: Sai. mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to do sth: thật như thế nào để làm gì. "insprirated" là dạng quá khứ phân từ của động từ "inspirate"
Question 7 Explanation: Nghĩa: George nhận thấy sẽ là hiệu quả và ít tốn kém hơn khi cho những khách hàng hiện có của mình thấy tin tưởng thay vì phải chi trả quảng cáo để thu hút khách hàng mới.
mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to V sth: thật như thế nào để làm gìQuestion 8
Joelle cannot compete with the prices of jewelry found in stores, but she is able to ______ consumers that her handmade products are unique works of art.
A persuade B persuadingHint: Sai, to be able to do sth: có thể làm được gì C persuasionHint: Sai, to be able to do sth: có thể làm được gì, "persuasion" là danh từ của động từ "persuade"
Question 8 Explanation: Nghĩa: Joelle không thể cạnh tranh giá thành đồ trang sức trong nhiều cửa hiệu nhưng cô ấy có thể thuyết phục khách hàng của mình rằng sản phẩm làm bằng tay của cô ấy là những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
to be able to do sth: có thể làm được gì
Question 9
Adill's plan to market his soccer lessons meant persuading boys and girls that soccer was not a short-lived fad and convincing parents that he offered a better service _______ to local soccer camps.
A comparisonHint: sai, mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì B compared C compareHint: sai, mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì
Question 9 Explanation: Nghĩa: Kế hoạch đưa những bài học bóng đá của Adil là nhằm cho những cô bé cậu bé nhận thấy bóng đá không phải là xu hướng nhất thời và thuyết phục bố mẹ chúng rằng anh sẽ mang đến một dịch vụ tốt hơn nhiều hội bóng đá địa phương.
mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì
Question 10
The restaurant used an age-old marketing strategy of continually ______ new customers and satisfying current customers with good food at good prices.
A attractionHint: trạng từ không đứng trước danh từ(attraction) để bổ nghĩa B attractiveHint: động từ sau giới từ thường ở dạng V_ing, trạng từ "continually" bổ nghĩa cho động từ "attract", "attractive" là tính từ của độngt từ "attract" C attracting
Question 10 Explanation: Nghĩa: Nhà hàng đã dùng chiến lược kinh doanh lâu dài – đồ ăn ngon giá ưu đãi nhằm tiếp tục thu hút lượng khách hàng mới cũng như thỏa mãn lượng khách hàng hiện có.
động từ sau giới từ thường ở dạng V_ing, trạng từ "continually" bổ nghĩa cho động từ "attract"
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All doneNeed more practice!Keep trying!Not bad!Good work!Perfect!
Trắc nghiệm từ vựng 2
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 2.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Marketing specialists have conducted extensive studies of what _____ customers to a new product.
A | Attractive
Hint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu |
B | Attraction Hint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu |
C | Attracts |
D | Attracting
Hint: tính từ "attractive, attracting" hoặc danh từ "attraction"đứng trước danh từ "customer" tạo thành cụm danh từ -> mệnh đề sau chưa có chủ ngữ và tối nghĩa cho toàn câu |
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Các chuyên gia phân tích thị trường đã mở nhiều cuộc nghiên cứu quy mô lớn nhằm thu hút lượng khách mua sản phẩm mới.
động từ "attract" được chia ở thì hiện tại với chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ "of what" = extensive studies
động từ "attract" được chia ở thì hiện tại với chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ "of what" = extensive studies
Question 2 |
Smart shoppers will _____ brands of an item before making a decision.
A | Compare
|
B | Comparison Hint: Sai. "comparison" là dạng danh từ của động từ "compare". Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O |
C | Comparative Hint: Sai. "Comparative" vừa là dạng danh từ, tính từ của động từ "compare". Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O |
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Không ít người mua sắm thông thái sẽ so sánh nhiều nhãn hiệu của một mặt hàng trước khi đưa ra quyết định mua.
"compare" là động từ nguyên mẫu, Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O
"compare" là động từ nguyên mẫu, Theo cấu trúc của thì tương lai đơn giản: sau "will" là động từ nguyên thể: S + will + V + O
Question 3 |
If our work isn't to your _____, please notify us within 60 days.
A | Satisfy
Hint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfy" là động từ |
B | Satisfactory Hint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfactory" là tính từ |
C | Satisfaction
|
D | Satisfied Hint: Sai, đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfied" dạng quá khứ phân từ của động từ |
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Nếu bạn không thỏa mãn với công việc, vui lòng cho chúng tôi biết trong vòng 60 ngày.
ứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfaction" là danh từ
ứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. "satisfaction" là danh từ
Question 4 |
Manufacturers like to know what features _____ find useful.
A | Consume Hint: Sai. 2 động từ nguyên thể "consume" và "find" đứng liên nhau -> không đúng dạng |
B | Consumers |
C | Consumption Hint: Sai. Danh từ chỉ sự vật không thể làm chủ hành động "find" |
D | Consumable Hint: Sai. tính từ "consumable" nếu có bổ nghĩa cho danh từ "feature" thì phải đứng trước danh từ đó, mệnh đề sau thiếu chủ ngữ cho động từ "find" |
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Nhiều nhà sản xuất muốn biết khách hàng đang tìm kiếm những tính năng hữu dụng nào.
Danh từ chỉ người làm chủ hành động "find"
Danh từ chỉ người làm chủ hành động "find"
Question 5 |
Without good ______, good products can go unsold.
A | Marketing |
B | Marketable Hint: Sai. Sau tính từ "good" phải là danh từ, "marketable" là tính từ của động từ "market" với nghĩa " có thể bán được " |
C | Marketed
Hint: Sai. Sau tính từ "good" phải là danh từ, "marketed" là dạng quá khứ phân từ của động từ "market" |
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Không có thị trường tốt, sản phẩm tốt cũng không thể được tiêu thụ.
"marketing" là danh từ của động từ "market" với nghĩa "tiếp thị, thị trường"
"marketing" là danh từ của động từ "market" với nghĩa "tiếp thị, thị trường"
Question 6 |
A careful analysis of the ______ products on the market indicated that our product lacked innovation and optional features.
A | Compete
Hint: Sai, phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó, "compete" là động từ nguyên mẫu |
B | Competing |
C | Competed
Hint: Sai. phân từ quá khứ dạng V_ed làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng sau nó. |
D | Competition Hint: Sai, phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó, "competition" là danh từ của động từ "compete" |
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Phân tích kỹ những sản phẩm có tính cạnh tranh trên thị trường, chúng toi nhận thấy rằng sản phẩm của chúng tôi thiếu sự đổi mới và các tính năng tùy chọn.
phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó.
phân từ hiện tại dạng V_ing làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng sau nó.
Question 7 |
George found it was more productive and less expensive to ________ loyalty in his current customers compared to the cost of advertising to attract new customers.
A | inspiration Hint: Sai. mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to do sth: thật như thế nào để làm gì. "inspriration" là danh từ của động từ "inspirate" |
B | inspirate |
C | inspirated Hint: Sai. mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to do sth: thật như thế nào để làm gì. "insprirated" là dạng quá khứ phân từ của động từ "inspirate" |
Question 7 Explanation:
Nghĩa: George nhận thấy sẽ là hiệu quả và ít tốn kém hơn khi cho những khách hàng hiện có của mình thấy tin tưởng thay vì phải chi trả quảng cáo để thu hút khách hàng mới.
mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to V sth: thật như thế nào để làm gì
mẫu câu: It + tobe + adj(for sb) + to V sth: thật như thế nào để làm gì
Question 8 |
Joelle cannot compete with the prices of jewelry found in stores, but she is able to ______ consumers that her handmade products are unique works of art.
A | persuade |
B | persuading Hint: Sai, to be able to do sth: có thể làm được gì |
C | persuasion Hint: Sai, to be able to do sth: có thể làm được gì, "persuasion" là danh từ của động từ "persuade" |
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Joelle không thể cạnh tranh giá thành đồ trang sức trong nhiều cửa hiệu nhưng cô ấy có thể thuyết phục khách hàng của mình rằng sản phẩm làm bằng tay của cô ấy là những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
to be able to do sth: có thể làm được gì
to be able to do sth: có thể làm được gì
Question 9 |
Adill's plan to market his soccer lessons meant persuading boys and girls that soccer was not a short-lived fad and convincing parents that he offered a better service _______ to local soccer camps.
A | comparison Hint: sai, mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì |
B | compared |
C | compare Hint: sai, mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì |
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Kế hoạch đưa những bài học bóng đá của Adil là nhằm cho những cô bé cậu bé nhận thấy bóng đá không phải là xu hướng nhất thời và thuyết phục bố mẹ chúng rằng anh sẽ mang đến một dịch vụ tốt hơn nhiều hội bóng đá địa phương.
mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì
mẫu câu: sth compared to sth: cái gì được so sánh với cái gì
Question 10 |
The restaurant used an age-old marketing strategy of continually ______ new customers and satisfying current customers with good food at good prices.
A | attraction Hint: trạng từ không đứng trước danh từ(attraction) để bổ nghĩa |
B | attractive Hint: động từ sau giới từ thường ở dạng V_ing, trạng từ "continually" bổ nghĩa cho động từ "attract", "attractive" là tính từ của độngt từ "attract" |
C | attracting |
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Nhà hàng đã dùng chiến lược kinh doanh lâu dài – đồ ăn ngon giá ưu đãi nhằm tiếp tục thu hút lượng khách hàng mới cũng như thỏa mãn lượng khách hàng hiện có.
động từ sau giới từ thường ở dạng V_ing, trạng từ "continually" bổ nghĩa cho động từ "attract"
động từ sau giới từ thường ở dạng V_ing, trạng từ "continually" bổ nghĩa cho động từ "attract"
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments