Chào các bạn, các bạn đã ôn kỹ lại 14 từ vựng của chủ điểm thiết bị điện tử trước đó chưa ạ? Nếu chưa bạn vui lòng xem lại bài cũ để chúng ta lại tiếp tục học sang chủ đề mới nhé – từ vựng về nhận gửi thư tín. Giống như nhiều chủ điểm đã học, chủ điểm này có 14 từ liên quan gồm phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Từ mở đầu khá dễ theo học và thú vị…
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Từ vựng trắc nghiệm 10
Start
Congratulations - you have completed Từ vựng trắc nghiệm 10.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
I don't want to ____ matters, but have you considered using color to make your brochure stand out?
A
Complicate
B
Complication
Hint:
sai, mẫu câu: I want to V sth: muốn làm điều gì, "complication" là danh từ của động từ "complicate"
C
Complicating
Hint:
sai, mẫu câu: I want to V sth: muốn làm điều gì
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Tôi không muốn làm phức tạp hóa vấn đề nhưng bạn nên cân nhắc dùng màu gì để làm nổi bật cuốn sách thông tin quảng cáo của bạn lên.
mẫu câu: I want to V sth: muốn làm điều gì
Question 2
It's worth ____ in the memo that we have finished the draft of the proposal.
A
Mentionable
Hint:
sai, mẫu câu: It is worth doing sth: đáng làm gì, "Mentionable" là danh từ của động từ, danh từ "mention"
B
Mentioning
C
Mention
Hint:
sai, mẫu câu: It is worth doing sth: đáng làm gì, "Mentionable" là danh từ của động từ, danh từ "mention"
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Thật đáng ghi nhận việc chúng tôi đã hoàn thành bản dự thảo đề xuất.
mẫu câu: It is worth doing sth: đáng làm gì
Question 3
The signatures on the ____ weren't all legiblebecause rain had caused the ink to run.
A
Petition
B
Petitioners
Hint:
sai ngữ nghĩa, "petitioner" là người kiến nghị
C
Petitioned
Hint:
sai, sau "the" luôn là danh từ, "petitioned" là động từ dạng quá khứ phân từ
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Những chữ ký trên bản kiến nghị là hoàn toàn không rõ ràng do mưa làm đổ mực .
sau "the" luôn là danh từ. Mà theo bản dịch, danh từ chỉ người " Petitioner" không phù hợp ở đây.
Question 4
To send out business letters without ____ them is unprofessional.
A
Proofread
Hint:
sai, động từ theo sau giới từ - "without" luôn ở dạng V_ing, "proofread" là động từ có nghĩa "đọc và sửa bản in thử"
B
proof
Hint:
sai, động từ theo sau giới từ - "without" luôn ở dạng V_ing, "proof" vừa là động từ vừa tính từ và vừa là danh từ
C
Proofing
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Gửi những bức thư kinh doanh mà không kiểm chứng là không chuyên nghiệp.
động từ theo sau giới từ - "without" luôn ở dạng V_ing
Question 5
The mail room is rarely asked to send letters by ____ mail.
A
Registers
Hint:
sai, phân từ quá khứ (Ved) mang nghĩa bị động, "register" là danh từ
B
Registered
C
Register
Hint:
sai, phân từ quá khứ (Ved) mang nghĩa bị động, "register" là động từ
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Phòng thư hiếm khi được yêu cầu gửi thư đã được đăng ký qua đường bưu điện.
phân từ quá khứ mang nghĩa bị động, đứng trước danh từ
Question 6
After each _____, you need to reread what you have written and note your suggestion for changes.
A
Revise
Hint:
sai, sau đại từ "each" luôn là danh từ đếm được ở số ít, "revise" là động từ
B
Revised
Hint:
sai, sau đại từ "each" luôn là danh từ đếm được ở số ít
C
Revision
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Sau mỗi lần soát bài, bạn nên đọc lại những gì bạn đã viết và đánh dấu những ý bạn muốn thay đổi.
sau đại từ "each" luôn là danh từ đếm được ở số ít
Question 7
The manager sent the letter by express mail, but he neglected to have it ______ beforehand.
A
proofing
Hint:
sai , phân từ quá khứ dạng bị động - V_ed, phân từ hiện tại dạng V_ing
B
proofed
C
proof
Hint:
sai, phân từ quá khứ dạng bị động V_ed, "proof" là động từ
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Người quản lý đã gửi thư hỏa tốc nhưng ông ấy không để ý rằng nó trước đó chưa được kiểm chứng.
phân từ quá khứ dạng bị động
Question 8
The letter was ______, then folded with the petition, and sent by express mail.
A
revision
Hint:
sai, dạng quá khứ bị động: S(người, vật chịu tác động) + was/ were + V_ed, "revision" là danh từ của động từ "revise"
B
revised
C
revise
Hint:
sai, dạng quá khứ bị động: S(người, vật chịu tác động) + was/ were + V_ed, "revise" là động từ
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Bức thư đã được sửa đổi, sau đó đính kèm với đơn khởi kiện, và được gửi bằng thư tốc hành.
dạng quá khứ bị động: S(người, vật chịu tác động) + was/ were + V_ed
Question 9
You mentioned that the word processing program was revised, but it is still extremely ______ and I couldn't run the program without reading the manual beforehand.
A
complicated
B
complication
Hint:
sai, phân từ quá khứ làm tính từ đứng sau "tobe", complication là danh từ
C
complicate
Hint:
sai, phân từ quá khứ làm tính từ đứng sau "tobe", complicate là động từ
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Bạn nói rằng các chương trình xử lý văn bản đã được sửa đổi, nhưng nó vẫn còn rất phức tạp và tôi không thể chạy chương trình mà không cần đọc hướng dẫn trước.
phân từ quá khứ làm tính từ đứng sau "to be"
Question 10
The layout of the petition must be revised, because it may need to be _____ many times if we get a lot of signatures.
A
folding
Hint:
sai, dạng bị động có chứa động từ khuyết thiếu: S + need + to be + V_ed
B
fold
Hint:
sai, dạng bị động có chứa động từ khuyết thiếu: S + need + to be + V_ed
C
folded
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Bố cục đơn khởi kiện phải được chỉnh sửa, bởi vì nó có thể cần được thêm thông tin nhiều lần nếu chúng tôi nhận được rất nhiều chữ ký tán thành.
dạng bị động có chứa động từ khuyết thiếu: S + need + to be + V_ed
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments