Chủ điểm 31: Selecting a restaurant – Chọn nhà hàng
Tháng Sáu 12th, 2012 OnThiTOEIC.vn
Sắp sinh nhật vợ/ chồng/ người yêu rồi, chọn nhà hàng nào đó mời anh/cô ấy đi ăn cho đổi gió nhỉ? Hay để cảm ơn khách hàng, bạn phải chọn và đặt nhà hàng để đãi khách, chọn sao đây?
Chúng ta cùng tìm hiểu việc chọn nhà hàng thông qua các từ mới trong bài 31 nhé.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 31
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 31
.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
The colorful vegetables made the dish look _____.
A
appealed
Hint:
Sai. Vì "look" đi với tính từ.
B
appealing
C
appeals
Hint:
Sai. Vì "look" đi với tính từ.
D
appealingly
Hint:
Sai. Vì "look" đi với tính từ.
Question 1 Explanation:
Dịch: Các loại rau nhiều màu sắc khiến món ăn trông thật hấp dẫn.
- Look + adj: trông như thế nào
Question 2
Even though the restaurant looked expensive, Pat _____ to order her meal without asking about the prices.
A
daring
Hint:
Sai. Vì câu thiếu động từ, mà "daring" là tính từ.
B
daringly
Hint:
Sai. Vì câu thiếu động từ.
C
dared
D
dares
Hint:
Sai. Vì câu ở thì quá khứ.
Question 2 Explanation:
Dịch: Mặc dù nhà hàng trông sang trọng đắt đỏ nhưng Pat đã dám gọi đồ ăn mà không hỏi về giá cả.
Sau chủ ngữ phải là 1 động từ. Và vì câu ở thì quá khứ nên động từ thêm "ed".
Question 3
If you need some _____ on what to order, be sure to consult your server.
A
guide
Hint:
Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. Guide: người chỉ dẫn.
B
guides
Hint:
Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. Guide: người chỉ dẫn.
C
guided
Hint:
Sai. Vì sau "some" là 1 danh từ.
D
guidance
Question 3 Explanation:
Dịch: Nếu bạn cần vài lời chỉ dẫn gọi món, hãy chắc chắn tham khảo ý kiến của người phục vụ.
Sau "some" là 1 danh từ.
Question 4
Your father is in the kitchen _____ a batch of his famous chocolate chip cookies.
A
mixture
Hint:
Sai. Vì câu ở thì hiện tại.
B
mixed
Hint:
Sai. Vì câu không có nghĩa bị động.
C
mix
Hint:
Sai. Vì câu ở dạng bị động.
D
mixing
Question 4 Explanation:
Dịch: Cha của bạn đang ở trong bếp trộn 1 loạt bánh quy sô cô la nổi tiếng.
Câu ở thì hiện tại tiếp diễn có cấu trúc S + tobe + Ving
Question 5
This guidebook is several years old, so I would question its _____.
A
rely
Hint:
Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
B
relies
Hint:
Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
C
reliability
D
relying
Hint:
Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
Question 5 Explanation:
Dịch: Quyển sách hướng dẫn này có nhiều năm tuổi rồi nên tôi phải nghi vấn độ tin cậy của nó.
Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
Question 6
I have always found Lola’s restaurant _____to be very good, so I continue to seek her guidance.
A
suggestions
B
suggest
Hint:
Sai. Vì sau động từ "found" là tân ngữ "Lola's restaurant _______" --> ô trống phải là 1 danh từ.
C
suggestive
Hint:
Sai. Vì sau động từ "found" là tân ngữ "Lola's restaurant _______" --> ô trống phải là 1 danh từ.
D
suggestible
Hint:
Sai. Vì sau động từ "found" là tân ngữ "Lola's restaurant _______" --> ô trống phải là 1 danh từ.
Question 6 Explanation:
Dịch: Tôi luôn thấy các nhà hàng mà Lola gợi ý rất ngon nên tôi tiếp tục tìm đến sự hướng dẫn của cô ấy.
Sau động từ "found" là tân ngữ "Lola's restaurant _______" --> ô trống phải là 1 danh từ.
Question 7
The majority of diners like to order familiar food from the menu, but the waiter will be happy to _____ specials for those with more daring tastes.
A
suggestion
Hint:
Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể.
B
suggest
C
suggestive
Hint:
Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể.
D
suggestible
Hint:
Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể.
Question 7 Explanation:
Dịch: Phần lớn thực khách thích gọi các món ăn quen thuộc trên thực đơn nhưng bồi bàn vẫn sẽ vui vẻ gợi ý các món đặc biệt với mùi vị lạ cho các thực khách.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Question 8
Although different tastes appeal to different palates, it is still a good plan to rely on the guidance of friends who have recently eaten out, despite the ________ of their opinions.
A
subjective
Hint:
Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ.
B
subjectivity
C
subject
Hint:
Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu.
D
subjecting
Hint:
Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ.
Question 8 Explanation:
Dịch: Khẩu vị khác nhau có ý thích khác nhau, nhưng tin vào hướng dẫn của những bạn bè vừa mới đi ăn hàng về thì vẫn tốt, dù ý kiến của họ là chủ quan.
Sau "the" là 1 danh từ.
Question 9
Your guests may feel more secure if you take them to a restaurant with a menu that ____ familiar favorites and daring trendy dishes.
A
mixture
Hint:
Sai. Vì sau đại từ quan hệ "that" là 1 động từ.
B
mixes
C
mixed
Hint:
Sai. Vì câu ở thì hiện tại.
D
mixing
Hint:
Sai. Vì sau đại từ quan hệ "that" là 1 động từ.
Question 9 Explanation:
Dịch: Khách hàng của bạn có thể thấy an toàn hơn nếu bạn đưa họ tới 1 nhà hàng có thực đơn trộn giữa các món yêu thích quen thuộc và các món mới lạ.
Sau đại từ quan hệ "that" là 1 động từ.
Question 10
Fabrice didn’t like Mimi’s suggestion for a restaurant and Mimi didn’t like his, so they relied on a restaurant guide to come up with a _____.
A
compromised
Hint:
Sai. Vì sau ''a'' là 1 danh từ số ít.
B
compromise
C
compromises
Hint:
Sai. Vì sau ''a'' là 1 danh từ số ít.
D
compromising
Hint:
Sai. Vì sau ''a'' là 1 danh từ.
Question 10 Explanation:
Dịch: Fabrice không thích nhà hàng Mimi gợi ý và Mimi cũng không thích gợi ý của Fabric nên họ nhờ vào hướng dẫn của nhà hàng để đưa ra thỏa hiệp.
Sau ''a'' là 1 danh từ.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments