Cuộc sống hiện đại, bữa cơm trưa gia đình ngày càng hiếm hoi vì 1 tiếng hay 1 tiếng rưỡi nghỉ trưa quá ngắn ngủi, không kịp chạy về nhà nấu cơm. Vì vậy chúng ta phải trung thành với cơm trưa văn phòng thôi 🙂
Mời các bạn học một số từ mới xoay quanh việc đặt bữa trưa nhé.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 33
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 33
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
George no longer wants to be in charge of lunch orders because he finds that job too ________.
A | burdens Hint: Sai. Vì sau "too" là 1 tính từ. |
B | burdened Hint: Sai. Vì sau "too" là 1 tính từ. |
C | burden Hint: Sai. Vì sau "too" là 1 tính từ. |
D | burdensome |
Question 1 Explanation:
Dịch: George không còn muốn phụ trách đặt hàng ăn trưa nữa vì anh ấy nhận thấy công việc đó quá nặng nề.
- Find something + adj: thấy cái gì như thế nào.
- Find something + adj: thấy cái gì như thế nào.
Question 2 |
We ________ meet the delivery person in the lobby to pick up our orders.
A | common Hint: Sai. Vì tính từ không đứng giữ chủ ngữ và động từ của câu. |
B | in common Hint: Sai. Vì câu đã có đủ chủ ngữ, động từ --> ô trống sẽ là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
C | commonly |
D | commonness Hint: Sai. Vì câu đã có đủ chủ ngữ, động từ --> ô trống sẽ là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Chúng tôi thường gặp nhân viên chuyển phát ở hành lang để nhận đơn đặt hàng.
Câu đã có đủ chủ ngữ, động từ --> ô trống sẽ là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Câu đã có đủ chủ ngữ, động từ --> ô trống sẽ là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Question 3 |
The ________ from that restaurant always arrive late.
A | delivers Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau mạo từ "the". |
B | deliveries |
C | delivered Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau mạo từ "the". |
D | delivering Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau mạo từ "the". |
Question 3 Explanation:
Dịch: Nhà hàng đó thường đưa hàng đến trễ.
Sau mạo từ "the" luôn là 1 danh từ.
Sau mạo từ "the" luôn là 1 danh từ.
Question 4 |
Despite being served in disposable containers, the meal had an ________ touch.
A | elegant |
B | elegance Hint: Sai. Vì sau "an" luôn là 1 danh từ. Mà "touch" là danh từ --> ô trống phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho "touch". |
C | elegantly Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. |
D | elegancy Hint: Sai. Vì sau "an" luôn là 1 danh từ. Mà "touch" là danh từ --> ô trống phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho "touch". |
Question 4 Explanation:
Dịch: Mặc dù được đựng trong hộp có sẵn, bữa ăn vẫn có một thiện cảm tao nhã.
"an ______ touch"
Sau "an" luôn là 1 danh từ. Mà "touch" là danh từ --> ô trống phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho "touch".
"an ______ touch"
Sau "an" luôn là 1 danh từ. Mà "touch" là danh từ --> ô trống phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho "touch".
Question 5 |
Our office manager was so _______ by the speed of the delivery, she decided to order from them again.
A | impressive Hint: Sai. Vì câu mang tính bị động (có "by" + tân ngữ) |
B | impressed |
C | impression Hint: Sai. Vì danh từ không đứng sau "so" |
D | impressionable Hint: Sai. Vì câu mang tính bị động (có "by" + tân ngữ) |
Question 5 Explanation:
Dịch: Người quản lý vô cùng ấn tượng bởi hàng được chuyển rất nhanh, cô ấy quyết định đặt hàng họ một lần nữa.
Câu mang tính bị động vì có "by + tân ngữ" ngay sau ô trống.
Câu mang tính bị động vì có "by + tân ngữ" ngay sau ô trống.
Question 6 |
Let’s order ________ so we can all get what we want for lunch.
A | individualize Hint: Sai. Vì trong câu đã có động từ, nên vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó. |
B | individualist Hint: Sai. Vì trong câu đã có động từ, nên vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó. |
C | individually |
D | individual Hint: Sai. Vì trong câu đã có động từ, nên vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Hãy gọi hàng riêng để chúng ta có thể biết chúng ta muốn gì cho bữa trưa.
Ô trống nằm phía sau động từ --> chọn phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Ô trống nằm phía sau động từ --> chọn phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Question 7 |
At a lunch to win the new advertising account, we served each potential new client an individual specialty desert; this elegant touch ________ those attending and helped settle any questions about our staff’s level of creativity.
A | impressive Hint: Sai. Vì "this elegant touch" là chủ ngữ --> ị trí cần điền là 1 động từ. |
B | impressed |
C | impression Hint: Sai. Vì "this elegant touch" là chủ ngữ --> ị trí cần điền là 1 động từ. |
D | impressionable Hint: Sai. Vì "this elegant touch" là chủ ngữ --> ị trí cần điền là 1 động từ. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Tại một bữa ăn trưa mừng chiến thắng trong chương trình quảng cáo mới, chúng tôi mời mỗi khách hàng tiềm năng mới một món tráng miệng đặc sản, hoạt động này đã gây ấn tượng với những người tới tham dự và cho thấy sự sáng tạo của đội ngũ nhân viên.
"This elegant touch" là chủ ngữ --> vị trí cần điền là 1 động từ.
"This elegant touch" là chủ ngữ --> vị trí cần điền là 1 động từ.
Question 8 |
The delivery service is unique in that it will pick up various orders from _________ restaurants, making it unnecessary for everyone to narrow their choice to one type of food.
A | multiples Hint: Sai. Vị tí cần điền là một tính từ, bổ nghiã cho danh từ " restaurant" |
B | multiple |
C | multiply Hint: Sai. Vị tí cần điền là một tính từ, bổ nghiã cho danh từ " restaurant" |
D | multipliable Hint: Sai. Vị tí cần điền là một tính từ, bổ nghiã cho danh từ " restaurant" |
Question 8 Explanation:
Dịch: Dịch vụ giao hàng độc đáo trong đó nhà phục vụ nhận nhiều đơn đặt hàng khác nhau từ các nhà hàng, dịch vụ này cũng làm thỏa mãn mọi lựa chọn thực phẩm từ phía khách.
- Sau ô trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
- Sau ô trống là 1 danh từ --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
Question 9 |
Ordering food for work lunches is a burden that falls on the office manager, so he sends us a list of the choices and asks us to vote for our preference and then orders the most ________ response.
A | commonly Hint: Sai. Ta có cấu trúc so sánh hơn nhất: "the most + adj + N", vị trí cần điền là một tính từ. |
B | common |
C | in common Hint: Sai. Ta có cấu trúc so sánh hơn nhất: "the most + adj + N", vị trí cần điền là một tính từ. |
D | commonness Hint: Sai. Ta có cấu trúc so sánh hơn nhất: "the most + adj + N", vị trí cần điền là một tính từ. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Đặt bữa ăn trưa cho nhân viên là một trách nhiệm nặng nề đối với người quản lý văn phòng, vì ông ấy phải gửi cho chúng tôi một danh sách lựa chọn và yêu cầu chúng tôi lựa chọn sở thích và sau đó đặt hàng đáp ứng phổ biến nhất yêu cầu phổ biến nhất.
- Cấu trúc: The most + adj + N so sánh nhất.
- Cấu trúc: The most + adj + N so sánh nhất.
Question 10 |
I think it is easiest to narrow the choices to a small list of sandwiches, which will appeal to individual tastes and can be ________ without becoming cold, like pizza.
A | delivery Hint: Sai. Vì cấu trúc bị động của "can" có dạng "S + can + be + PII", nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
B | delivered |
C | delivers Hint: Sai. Vì cấu trúc bị động của "can" có dạng "S + can + be + PII", nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
D | delivering Hint: Sai. Vì cấu trúc bị động của "can" có dạng "S + can + be + PII", nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Tôi nghĩ rằng ít người lựa chọn sandwwich, vậy tốt nhất nên thu hẹp danh sách lại, điều này sẽ thu hút thị hiếu cá nhân và có thể hàng sẽ được giao nóng như bánh pizza.
- Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu CAN:
Nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai.
- Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu CAN:
Nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments