Cuộc sống ngày càng bận rộn, những chuyến đi công tác cũng ngày càng liên miên hơn phải không ạ? Bài học 39 sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng căn bản nhất về lĩnh vực khách sạn.
Bài gồm 14 từ mới cùng với phiên âm, phát âm và ví dụ minh họa cụ thể.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Chúc các bạn học tốt!
BT từ vựng 39
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 39
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
We paid a lot of money for this room and we expect an _________ level of service.
A | advance Hint: Sai. Vì "an ________ level" là 1 cụm danh từ với "level" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. |
B | advances Hint: Sai. Vì "an ________ level" là 1 cụm danh từ với "level" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. |
C | advanced |
D | advancing Hint: Sai. Vì "an ________ level" là 1 cụm danh từ với "level" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Chúng tôi đã trả rất nhiều tiền cho phòng này và hy vọng 1 chất lượng dịch vụ vượt trội.
"an ________ level" là 1 cụm danh từ với "level" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
"an ________ level" là 1 cụm danh từ với "level" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Question 2 |
Gladys _________ her reservation by calling in advance.
A | confirmation Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
B | confirmed |
C | confirming Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
D | confirmative Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Gladys xác nhận việc đặt phòng bằng cách gọi điện trước.
Sau chủ ngữ là 1 động từ.
Sau chủ ngữ là 1 động từ.
Question 3 |
The Chamber of Commerce had high _________ for the amount of business the new hotel would bring to the town.
A | expectancy Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
B | expected Hint: Sai. Vì tính từ không bổ nghĩa cho động từ. |
C | expect Hint: Sai. Vì tính từ không bổ nghĩa cho động từ. |
D | expectations |
Question 3 Explanation:
Dịch: Phòng Thương Mại có kỳ vọng cao đối với lượng kinh doanh mà khách sạn mới có thể mang lại cho thị trấn.
Ô trống đứng ngay sau 1 tính từ --> nó là 1 danh từ.
Ô trống đứng ngay sau 1 tính từ --> nó là 1 danh từ.
Question 4 |
The hotel received the _________ of our early arrival and had everything ready for us.
A | notified Hint: Sai. Vì sau mạo từ "the" là 1 danh từ. |
B | notifies Hint: Sai. Vì sau mạo từ "the" là 1 danh từ. |
C | notification |
D | notify Hint: Sai. Vì sau mạo từ "the" là 1 danh từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Khách sạn đã nhận được thông báo đến sớm của chúng tôi và đã chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng.
Sau mạo từ "the" là 1 danh từ.
Sau mạo từ "the" là 1 danh từ.
Question 5 |
I expect the rate that I was _________ over the phone and I will not accept any changes.
A | quoted |
B | quotation Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
C | quotable Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
D | quotes Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Tôi trông đợi mức giá mà tôi được báo qua điện thoại và tôi sẽ không chấp nhận bất kỳ thay đổi nào.
Câu mang nghĩa bị động --> sau tobe phải là 1 phân từ 2 PII.
Câu mang nghĩa bị động --> sau tobe phải là 1 phân từ 2 PII.
Question 6 |
Since we had made our _________ so far in advance, we saved considerably on the room rate.
A | reserve Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ. |
B | reservation |
C | reserved Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ. |
D | reservable Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Vì chúng tôi đặt phòng trước lâu rồi nên chúng tôi tiết kiệm được đáng kể so với giá phòng hiện tại.
Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
Sau tính từ sở hữu là 1 danh từ.
Question 7 |
By making _________ three months in advance, Cleo was able to take advantage of a special rate that was cheaper than the price quoted in the hotel brochure.
A | reserve Hint: Sai. Vì sau "make" luôn là 1 danh từ. |
B | reservations |
C | reserved Hint: Sai. Vì sau "make" luôn là 1 danh từ. |
D | reservable Hint: Sai. Vì sau "make" luôn là 1 danh từ. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Bằng cách đặt phòng trước 3 tháng, Cleo đã tận dụng được mức giá đặc biệt, rẻ hơn giá được báo trong sách hướng dẫn của khách sạn.
Make + tân ngữ --> ô trống là 1 danh từ.
Make + tân ngữ --> ô trống là 1 danh từ.
Question 8 |
With multiple locations in every major city, the dominant hotel chains offer low rates and extensive services that many small hotels are _________ from offering.
A | preclusion Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
B | precluded |
C | precludes Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
D | preclude Hint: Sai. Vì câu mang nghĩa bị động. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Với những địa điểm trong các thành phố lớn, chuỗi khách sạn lớn đưa ra mức giá thấp và các dịch vụ mở rộng mà nhiều khách sạn nhỏ không thể đưa ra được.
Câu mang nghĩa bị động.
S + tobe + PII
Câu mang nghĩa bị động.
S + tobe + PII
Question 9 |
Even before you check in at the registration desk, you can _________ that the hotel housekeeper has made your room ready in advance of your arrival.
A | expectation Hint: Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ nguyên thể, không "to''. |
B | expect |
C | expects Hint: Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ nguyên thể, không "to''. |
D | expecting Hint: Sai. Vì sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ nguyên thể, không "to''. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Trước khi nhận phòng tại bàn lễ tân, bạn có thể yêu cầu dọn phòng khách sạn chuẩn bị phòng trước khi bạn đến.
Sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ nguyên thể, không "to''.
Sau động từ khuyết thiếu phải là 1 động từ nguyên thể, không "to''.
Question 10 |
Before departing for this trip, Jacques called the hotel in advance to confirm the rate and to make sure the staff had been _________ that he needed a wheelchair-accessible room.
A | notification Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động, thì quá khứ hoàn thành. |
B | notified |
C | notify Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động, thì quá khứ hoàn thành. |
D | notifies Hint: Sai. Vì câu ở dạng bị động, thì quá khứ hoàn thành. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Trước khi khởi hành chuyến du lịch, Jacques đã gọi trước cho khác sạn để xác nhận mức giá và chắc chắn nhân viên khách sạn đã được thông báo rằng anh ấy cần 1 phòng mà xe lăn có thể vào được.
Dạng bị động của câu quá khứ hoàn thành:
S + had + been + PII
Dạng bị động của câu quá khứ hoàn thành:
S + had + been + PII
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments