
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Cụ thể là âm /i:/ trong từ “she”.
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Cụ thể là âm /i:/ trong từ “she”.
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/. Cụ thể là âm /u:/ trong từ “boo”
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/. Cụ thể là âm /ɜ:/ trong từ “her”.
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng. Cụ thể là âm /ɔ:/ là trong từ “law”.
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn. Cụ thể là âm /ʊ/ trong từ “pull”
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng một nửa so với khi phát âm /æ/đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/. Cụ thể là âm /ʌ/ trong từ “butter”
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên. (Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, […]
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh. Cụ thể là âm /aʊ/ trong từ “now”.