
Nguyên âm đôi /əʊ/ còn có cách viết khác là /oʊ/. Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. Cụ thẻ là âm /əʊ/ trong từ “no” quen thuộc.
Nguyên âm đôi /əʊ/ còn có cách viết khác là /oʊ/. Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. Cụ thẻ là âm /əʊ/ trong từ “no” quen thuộc.
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/. Cụ thể là âm /ɔɪ/ trong từ “toy” – “đồ chơi”.
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần. Cụ thể là âm /aɪ/ trong từ “buy”.
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh. Cụ thể là âm /ei/ trong từ “say”.
Nguyên âm đôi /ju:/. Cụ thể là âm /ju:/ trong từ “few”.
Đặc tính của âm /t/ là phụ âm vô thanh (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive). Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có […]
Đặc tính của âm /f/ là phụ âm vô thanh (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở […]
Đặc tính của âm /b/ là phụ âm kêu, âm môi và là âm bật hơi. Âm này được phát âm theo cách: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/. Còn trái lại âm /p/ thì là phụ âm […]