
Chủ điểm từ vựng thứ 24 gồm các từ vựng về chủ đề mua sắm. Với 15 từ vựng có đầy đủ phiên âm, nghĩa tiếng Việt, từ loại và ví dụ minh họa, các bạn sẽ có thêm một số từ vựng về chủ đề này. Chúc các bạn học tốt.
Chủ điểm từ vựng thứ 24 gồm các từ vựng về chủ đề mua sắm. Với 15 từ vựng có đầy đủ phiên âm, nghĩa tiếng Việt, từ loại và ví dụ minh họa, các bạn sẽ có thêm một số từ vựng về chủ đề này. Chúc các bạn học tốt.
Chủ điểm từ vựng thứ 25 gồm các từ vựng về chủ đề sức khỏe. Mời các bạn tham khảo phần bài giảng và luyện tập với 15 từ vựng có đầy đủ phiên âm, nghĩa tiếng Việt, từ loại và ví dụ minh họa, các bạn sẽ có thêm một số từ vựng về […]
OnThiTOEIC.vn thân chào các bạn! Thực tế rằng phát âm chưa tốt thì kỹ năng nghe chưa thể như mong muốn. Và nguyên nhân rõ ràng là do chúng ta nói các âm(Âm trong tiếng anh được dùng để biểu thị âm thanh trong khi nói) theo thói quen mà không biết đó là những […]
Bài học phát âm đầu tiên này, TruongNgoaiNgu xin giới thiệu tới các bạn về cách nói của nguyên âm dài /a:/, cụ thể là nguyên âm /a:/ trong từ “father“. Đây là một âm dễ nói và cơ bản là đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không […]
TruongNgoaiNgu chào mừng đến với bài học phát âm số 2 – nguyên âm ngắn /æ/ , cụ thể là nguyên âm /æ/ trong từ “bat” mang nghĩa thường gặp “con dơi”. Các bạn đã ôn lại cách phát âm nguyên âm /a:/ trong bài mở đầu trước rồi đúng không ạ?. Âm /æ/ này […]
Cụ thể là âm /e/ trong từ “bed”. Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên, môi dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Cụ thể là âm /ɪ/ trong từ “sit“. So với âm /i:/, khi phát âm âm /i/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên, môi dưới rộng […]
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Cụ thể là âm /i:/ trong từ “she”.