Chủ điểm 12: Applying and interviewing – Nộp hồ sơ và phỏng vấn
Tháng Sáu 12th, 2012 OnThiTOEIC.vn
Ở chủ điểm 11, chúng ta đã học về đăng tin tuyển dụng, tiếp nối trong chủ điểm 12 này sẽ là công việc nộp hồ sơ và hẹn ngày tham gia phỏng vấn. Trong chủ điểm từ vựng số 12 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan tới nộp hồ sơ và phỏng vấn. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Lời khuyên cho người học là hãy tập trung. Chi tiết là…..
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 12
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 12.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
So many well-qualified people ____ for the position that we won't be able to make a decision for several weeks.
A
Application
Hint:
sai, mệnh đề chứa "so" trong mẫu câu "so...that..." - "thế nào đến nỗi mà" chưa có động từ được chia, "application" là danh từ của động từ "apply"
B
Applicant
Hint:
sai, mệnh đề chứa "so" trong mẫu câu "so...that..." - "thế nào đến nỗi mà" chưa có động từ được chia, "applicant" là danh từ chỉ người của động từ "apply"
C
Apply
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Nhiều người có trình độ cao xin vào vị trí này đến mức mà trong vài tuần chúng tôi không thể đưa ra quyết định được.
mệnh đề chứa "so" trong mẫu câu "so...that..." - "thế nào đến nỗi mà" có động từ chia theo thì hiện tại đơn
Question 2
As the interview continued, the applicant's _____ began to decline.
A
Confidently
Hint:
sai, danh từ luôn theo sau sở hữu cách 'S, "confidently" là trạng ngữ của danh từ "confidence"
B
Confident
Hint:
sai, danh từ luôn theo sau sở hữu cách 'S, "confident" là tính từ
C
Confidence
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Khi cuộc phỏng vấn diễn ra, sự tự tin của các ứng viên bắt đầu giảm sút.
danh từ luôn theo sau sở hữu cách 'S.
Question 3
The applicant's unique ____ enabled her to have almost any job that she wanted.
A
Expertise
B
Expert
Hint:
sai, sở hữu cách 'S giữa người và vật, tương ứng danh từ trước dấu phẩy chỉ người, danh từ sau dấu phẩy chỉ vật, "expert" là danh từ chỉ người có nghĩa "chuyên gia"
C
Expertly
Hint:
sai, sở hữu cách 'S giữa người và vật, tương ứng danh từ trước dấu phẩy chỉ người, danh từ sau dấu phẩy chỉ vật, "expertly" là trạng từ
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Chuyên môn đặc biệt của ứng viên cho phép cô ấy có hầu như bất kỳ công việc mà cô ấy muốn.
sở hữu cách 'S giữa người và vật, tương ứng danh từ trước dấu phẩy chỉ người, danh từ sau dấu phẩy chỉ vật
Question 4
She spoke without ____, expressing self-confidence and projecting that she had a firm handle on the information.
A
Hesitant
Hint:
sai, sau giới từ luôn là danh từ hoặc danh động từ dạng V_ing, "hesitant" là tính từ
B
Hesitation
C
Hesitatingly
Hint:
sai, sau giới từ luôn là danh từ hoặc danh động từ dạng V_ing, "hesitatingly" là trạng từ
D
Hesitate
Hint:
sai, sau giới từ luôn là danh từ hoặc danh động từ dạng V_ing, "hesitate" là động từ
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Cô ta nói mà không do dự, thể hiện sự tự tin và cho thấy rằng cô ấy đã có tìm hiểu thông tin về công ty trước đó.
sau giới từ luôn là danh từ hoặc danh động từ dạng V_ing
Question 5
During an interview, it is important to ____ your weaknesses in a way that shows you are working to improve them.
A
Presentation
Hint:
sai, mẫu câu: It + to be + adj + to V: thật như thế nào để làm gì, "presentation" là danh từ của động từ "present"
B
Presentable
Hint:
sai, mẫu câu: It + to be + adj + to V: thật như thế nào để làm gì, "presentable" là tính từ của động từ "present"
C
Present
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Trong cuộc phỏng vấn, quan trọng là bạn cho thấy được mình đang nỗ lực để cải thiện những điểm yếu.
mẫu câu: It + to be + adj + to V: thật như thế nào để làm gì
Question 6
Her handshake had always felt like a dead fish and it was taken as a sign of a ____ character.
A
Weak
B
Weakly
Hint:
sai, mạo từ + tính từ + danh từ tạo thành một cụm danh từ có nghĩa, "weakly" là trạng từ
C
Weakness
Hint:
sai, mạo từ + tính từ + danh từ tạo thành một cụm danh từ có nghĩa, "weakness" là danh từ
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Cái bắt tay của cô ấy luôn cảm tưởng như tẻ nhạt và không thể hiện được cái tôi cá nhân.
mạo từ + tính từ + danh từ tạo thành một cụm danh từ có nghĩa
Question 7
The _____'s hesitation at answering questions about her ability led the employer to believe that she wasn't ready for the position.
A
application
Hint:
sai, sở hữu cách 'S: danh từ chỉ người's danh từ chỉ vật, "application" là danh từ chỉ vật
B
applicant
C
apply
Hint:
sai, sở hữu cách 'S: danh từ chỉ người's danh từ chỉ vật, "apply" là động từ
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Sự do dự của ứng viên lúc trả lời những câu hỏi xoay quanh khả năng của cô ấy đã khiến người quản lý tin rằng cô ấy chưa sẵn sàng cho vị trí đó.
sở hữu cách 'S: danh từ chỉ người's danh từ chỉ vật
Question 8
Even though the applicant is an expertise in the field, he didn't seem to be ready ___ the interview.
A
for
B
by
Hint:
sai, mẫu câu: to be ready for sth: sẵn sàng, chuẩn bị cho điều gì
C
to
Hint:
sai, mẫu câu: to be ready for sth: sẵn sàng, chuẩn bị cho điều gì
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Mặc dù người nộp đơn là một chuyên gia trong lĩnh vực này, nhưng anh ấy không có vẻ sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn.
mẫu câu: to be ready for sth: sẵn sàng, chuẩn bị cho điều gì
Question 9
Because the job hunter had evaluated his abilities, he was ____ that he would be called in to present his credentials.
A
confidence
Hint:
sai, miêu tả tính cách, đặc tính: S + to be + tính từ, "confidence" là danh từ
B
confident
C
confidently
Hint:
sai, miêu tả tính cách, đặc tính: S + to be + tính từ, "confidently" là trạng từ
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Do ứng viên đánh giá cao khả năng của mình nên anh ta tự tin rằng mình sẽ được gọi đến để nộp những giấy tờ cần thiết bắt và đầu công việc.
miêu tả tính cách, đặc tính: S + to be + tính từ
Question 10
My expert advice is, after you have submitted your application, follow up ____ to see if there are any openings.
A
constantly
B
constant
Hint:
sai, trạng ngữ theo sau động từ bổ nghĩa, "constant" là tính từ
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Lời khuyên của chuyên gia là sau khi bạn nộp đơn xin việc, hãy tiếp tục theo dõi xem còn nhiều cơ hội nữa hay không.
trạng ngữ theo sau động từ bổ nghĩa
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments