Trong chủ điểm từ vựng số 24 này, chúng ta sẽ học các từ mới xoay quanh chủ đề Thuế. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Chúc các bạn học tốt!
BT từ vựng Taxes
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng Taxes
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
According to my _______, we owe a lot of money in taxes this year.
A | calculations |
B | calculated Hint: Sai. Vì "my" là tính từ sở hữu --> ô trống sau nó phải là 1 danh từ. |
C | calculators Hint: Sai. Vì "my" là tính từ sở hữu --> ô trống sau nó phải là 1 danh từ. |
D | calculate Hint: Sai. Vì "my" là tính từ sở hữu --> ô trống sau nó phải là 1 danh từ. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Theo các tính toán của tôi, năm nay chúng tôi nợ rất nhiều tiền thuế.
"my" là tính từ sở hữu --> ô trống sau nó là 1 danh từ.
"my" là tính từ sở hữu --> ô trống sau nó là 1 danh từ.
Question 2 |
Those ________ on my desk contain all the information we’ll need for preparing our taxes.
A | filded Hint: Sai. Vì sau các từ chỉ định như this/ that/ those/ these phải là 1 danh từ. |
B | files |
C | file Hint: Sai. Vì sau các từ chỉ định như this/ that/ those/ these phải là 1 danh từ. |
D | filing Hint: Sai. Vì sau các từ chỉ định như this/ that/ those/ these phải là 1 danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Những tập tin trên bàn của tôi chứa tất cả các thông tin chúng tôi cần để chuẩn bị thuế.
Sau các từ chỉ định như this/ that/ those/ these phải là 1 danh từ.
Sau các từ chỉ định như this/ that/ those/ these phải là 1 danh từ.
Question 3 |
It is usually advantageous for spouses to file their income taxes _________.
A | joints Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
B | jointly |
C | joint Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
D | jointed Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Khai thuế thu nhập cùng nhau thì thuận tiện hơn cho các cặp vợ chồng.
Ô trống thiếu 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ.
Ô trống thiếu 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ.
Question 4 |
We didn’t know we had to claim the interest from our savings account and we __________ for the error.
A | penalize Hint: Sai. Vì câu ở thì quá khứ --> động từ phải ở thì quá khứ. |
B | penalizing Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ là động từ. |
C | penalty Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ là động từ. |
D | penalized |
Question 4 Explanation:
Dịch: Chúng tôi không biết chúng tôi phải đòi lãi suất từ tài khoản tiết kiệm và chúng tôi bị phạt vì lỗi đó.
Sau chủ ngữ là động từ.
Sau chủ ngữ là động từ.
Question 5 |
The ________ of the forms took much less time than we expected.
A | preparatory Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
B | preparation |
C | prepared Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
D | prepares Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Việc chuẩn bị các tờ đơn mất ít thời gian hơn chúng tôi dự kiến.
Sau "the" phải là 1 danh từ.
Sau "the" phải là 1 danh từ.
Question 6 |
I didn’t overpay my taxes this year so I didn’t get a _________.
A | refunded Hint: Sai. Vì sau "a" là 1 danh từ. |
B | refundable Hint: Sai. Vì sau "a" là 1 danh từ. |
C | refund |
D | refunds Hint: Sai. Vì sau "a" là 1 danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Năm nay tôi không trả thừa tiền thuế nên tôi không được nhận lại tiền.
Sau "a" là 1 danh từ.
Sau "a" là 1 danh từ.
Question 7 |
The woman who prepares our taxes took such a long time to fill out our forms that we had to ________ for an extension of the deadline.
A | file |
B | files Hint: Sai. Vì cấu trúc have to + V (nguyên thể): phải làm gì đó. "files" không phải là một động từ nguyên thể. |
C | filed Hint: Sai. Vì have to + V (nguyên thể): phải làm gì đó. "filed" không phải là một động từ nguyên thể. |
D | filling Hint: Sai. Vì have to + V (nguyên thể): phải làm gì đó, "filing" không phải là một động từ nguyên thể. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Người phụ nữ lập thuế cho chúng tôi mất một thời gian dài để điền vào các mẫu đơn mà chúng tôi phải trình để xin gia hạn.
have to + V (nguyên thể): phải làm gì đó
have to + V (nguyên thể): phải làm gì đó
Question 8 |
Monies withheld before the deadline to __________ taxes may be refunded.
A | file |
B | files Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể, "files" không phải là một động từ nguyên thể. |
C | filed Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể, "filed" không phải là một động từ nguyên thể. |
D | filling Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể, "filing" không phải là một động từ nguyên thể. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Khoản tiền khấu trừ trước thuế được có thể được hoàn trả.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Question 9 |
You can be penalized if you do not have enough of your earnings __________ from your salary.
A | withhold Hint: Sai. Vì câu này dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động, nên động từ chi ở dạng quá khứ phân từ hai. |
B | withheld |
C | withholding Hint: Sai. Vì câu này dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động, nên động từ chi ở dạng quá khứ phân từ hai. |
D | withholdable Hint: Sai. Vì câu này dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động, nên động từ chi ở dạng quá khứ phân từ hai. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Bạn có thể bị phạt nếu không có đủ tiền được trích ra từ tiền lương của bạn.
Câu này dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động, nên động từ chi ở dạng quá khứ phân từ hai.
Câu này dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động, nên động từ chi ở dạng quá khứ phân từ hai.
Question 10 |
Millions of Americans never give up the hope that, years after filing their tax forms, an error in calculation will be found that results in a large __________ from the government.
A | refunded Hint: Sai. Vì "a large _____" là 1 cụm danh từ, có mạo từ và tính từ rồi, nên vị trí cần điền là một danh từ. |
B | refundable Hint: Sai. Vì "a large _____" là 1 cụm danh từ, có mạo từ và tính từ rồi, nên vị trí cần điền là một danh từ. |
C | refund |
D | refunds Hint: Sai. Vì "a large _____" là 1 cụm danh từ số ít, có mạo từ và tính từ rồi, nên vị trí cần điền là một danh từ. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Hàng triệu người Mỹ không bao giờ từ bỏ hy vọng, rằng sau nhiều năm nộp các mẫu đơn thuế, người ta sẽ tìm ra 1 lỗi và lỗi này sẽ dẫn đến một hoàn tiền lớn từ chính phủ.
"a large _____" là 1 cụm danh từ --> ô trống sẽ là danh từ.
"a large _____" là 1 cụm danh từ --> ô trống sẽ là danh từ.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments