Trong chủ điểm từ vựng số 29 này, chúng ta sẽ học các từ mới xoay quanh chủ đề Phát Triển Sản Phẩm. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Chúc các bạn học tốt!
BT từ vựng 29
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 29
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The product development team were _________ that the competition would produce a similar product and get it on the market before they did.
A | anxious |
B | anxiously Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho to be và danh từ. |
C | anxiousness Hint: Sai. Vì không phù hợp nghĩa của câu. |
D | anxiety Hint: Sai. Vì không phù hợp nghĩa của câu. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Nhóm nghiên cứu phát triển sản phẩm đã lo lắng đối thủ cạnh tranh sẽ sản xuất ra 1 sản phẩm tương tự và tung ra thị trường trước họ.
S + to be + Adj/N
Tuy nhiên trong câu này ta không thể chọn danh từ để điền vào chỗ trống được vì nó không phù hợp với nghĩa của câu.
"Nhóm nghiên cứu phát triển sản phẩm là sự lo lắng... <--- không hợp lý.
S + to be + Adj/N
Tuy nhiên trong câu này ta không thể chọn danh từ để điền vào chỗ trống được vì nó không phù hợp với nghĩa của câu.
"Nhóm nghiên cứu phát triển sản phẩm là sự lo lắng... <--- không hợp lý.
Question 2 |
The designer made the __________ that people are attracted to boxes in primary colors.
A | assumption |
B | assumed Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
C | assuming Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
D | assume Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Nhà thiết kế đưa ra giả định rằng mọi người bị thu hút vào những chiếc hộp có các màu sắc cơ bản.
Sau mạo từ "the" là 1 danh từ.
Sau mạo từ "the" là 1 danh từ.
Question 3 |
The __________ model of the new car drew attention wherever it was shown.
A | experiment Hint: Sai. Vị trí cần điền là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó. |
B | experimentation Hint: Sai. Vị trí cần điền là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó. |
C | experimental |
D | experimenting Hint: Sai. Vị trí cần điền là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Cuộc thử nghiệm mẫu xe ô tô mới thu hút sự chú ý ở bất cứ nơi nào nó được trưng bày.
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ô trống đứng sau mạo từ "the" và trước danh từ "model" --> ô trống phải là 1 tính từ.
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ô trống đứng sau mạo từ "the" và trước danh từ "model" --> ô trống phải là 1 tính từ.
Question 4 |
Our team came up with the most ___________ solution to the problem.
A | logic Hint: Sai. Vì đây là câu so sánh nhất. Cấu trúc so sánh nhất của tính từ: the most + adj + danh từ |
B | logical |
C | logically Hint: Sai. Vì đây là câu so sánh nhất. Cấu trúc so sánh nhất của tính từ: the most + adj + danh từ |
D | logician Hint: Sai. Vì đây là câu so sánh nhất. Cấu trúc so sánh nhất của tính từ: the most + adj + danh từ |
Question 4 Explanation:
Dịch: Đội của chúng tôi đã nảy ra giải pháp hợp lý nhất cho khó khăn này rồi.
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ: the most + adj + danh từ
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ: the most + adj + danh từ
Question 5 |
The new employee accepted ___________ for not discovering a trademarked toy exactly like his own company’s.
A | responsible Hint: Sai. Vì sau động là 1 tân ngữ --> ô trống phải là 1 danh từ. |
B | responsibility |
C | responsibly Hint: Sai. Vì sau động là 1 tân ngữ --> ô trống phải là 1 danh từ. |
D | response Hint: Sai. Vì sau động là 1 tân ngữ --> ô trống phải là 1 danh từ. Tuy nhiên, danh từ "response" (phản hồi) không phù hợp với nghĩa của câu. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Nhân viên mới chịu trách nhiệm cho việc không phát hiện ra mẫu đồ chơi đã đăng ký nhãn hiệu giống hệt mẫu của công ty anh ta.
Sau động là 1 tân ngữ --> ô trống phải là 1 danh từ.
Sau động là 1 tân ngữ --> ô trống phải là 1 danh từ.
Question 6 |
Mr. Oh did not give the project adequate _________ and the product never made it to market.
A | supervisor Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
B | supervision |
C | supervised Hint: Sai. Vì sau tính từ là 1 danh từ. |
D | supervise Hint: Sai. Vì sau tính từ là 1 danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Ông Oh không giám sát dự án cẩn thận và sản phẩm đó đã không được đưa ra thị trường.
Tính từ đứng trước 1 danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ô trống đứng ngay sau 1 tính từ --> ô trống sẽ là 1 danh từ.
Tính từ đứng trước 1 danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ô trống đứng ngay sau 1 tính từ --> ô trống sẽ là 1 danh từ.
Question 7 |
For more than a decade the young woman had systematically experimented with ways to generate more power from trash, to __________ two problems at once.
A | solve |
B | solves Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
C | solved Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | solving Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Trong hơn 1 thập kỷ, người phụ nữ trẻ đã thử nghiệm một cách có hệ thống các cách để sản xuất ra năng lượng từ rác, để giải quyết cả 2 vấn đề ngay lập tức.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Question 8 |
When the new manager assumed his new __________, he anxiously called in his employees to help him to solve some problems with safety issues on the recently developed toy line.
A | responsible Hint: Sai. Vì tính từ sở hữu "his" cho biết "his new ______" là 1 cụm danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
B | responsibility |
C | responsibly Hint: Sai. Vì tính từ sở hữu "his" cho biết "his new ______" là 1 cụm danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
D | response Hint: Sai. Vì tính từ sở hữu "his" cho biết "his new ______" là 1 cụm danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Khi người quản lý đảm nhận trách nhiệm mới, anh ta lo lắng triệu tập các nhân viên giúp đỡ anh ta giải quyết một số khó khăn liên quan tới vấn đề an toàn trên dòng sản phẩm đồ chơi vừa mới được phát triển gần đây.
'His new ______"
Đây là 1 cụm danh từ có:
- Tính từ sở hữu đứng đầu câu. - Tính từ "new" đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ --> ô trống phải là 1 danh từ.
'His new ______"
Đây là 1 cụm danh từ có:
- Tính từ sở hữu đứng đầu câu. - Tính từ "new" đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ --> ô trống phải là 1 danh từ.
Question 9 |
Research is always based on assumptions, which are examined to ___________ their validity.
A | ascertain |
B | ascertaining Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
C | ascertainable Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | ascertainment Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Nghiên cứu luôn được dựa trên các giả định mà đã được kiểm tra để xác định tính hợp thức của chúng.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Question 10 |
To __________ whether his supervisor’s ideas were on target, one of the team members developed a systematic plan to ascertain whether a hidden defect existed.
A | examine |
B | examining Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
C | examinational Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | examination Hint: Sai. Vì sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Để kiểm tra xem các ý tưởng của cấp trên có đúng mục tiêu không, 1 trong các thành viên của nhóm đã phát triển 1 kế hoạch có tính hệ thống để xác định liệu có lỗi ẩn nào tồn tại hay không.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Sau giới từ "to" là 1 động từ nguyên thể.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments