Bạn đang chuẩn bị để mở một công ty và phải lo rất nhiều thủ tục cũng như chuẩn bị rất nhiều thứ khác cho sự ra đời đứa con tinh thần của mình. Chọn văn phòng là một trong những việc khiến bạn đau đầu phải không?
Cùng học bài 30 để biết thêm nhiều từ mới trong lĩnh vực này nhé.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 30
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 30
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The president was _____ about adding more space to the factory.
A | apprehend Hint: Sai. Vì động từ thường không đứng sau tobe. |
B | apprehensive |
C | apprehension Hint: Sai. Vì ta có cấu trúc tobe apprehensive about/of something: e ngại điều gì |
D | apprehended Hint: Sai. Vì câu không mang nghĩa bị động. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Chủ tịch e ngại về việc mở rộng thêm không gian cho nhà máy.
tobe apprehensive about/of something: e ngại điều gì
tobe apprehensive about/of something: e ngại điều gì
Question 2 |
The financial ______ of our business don’t allow us to lease an office with such a high monthly rent.
A | circumstances |
B | circumstantial Hint: Sai. Vì "the" cho biết đây là 1 cụm danh từ. |
C | circumstantially Hint: Sai. Vì "the" cho biết đây là 1 cụm danh từ. |
D | circumstanced Hint: Sai. Vì "the" cho biết đây là 1 cụm danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Tình hình tài chính của doanh nghiệp không cho phép chúng tôi thuê 1 văn phòng có giá thuê hàng tháng cao như vậy.
Mạo từ "the" đứng đầu cho biết đây là 1 cụm danh từ --> ô trống là 1 danh từ, với tính từ "financial" đứng trước, bổ nghĩa cho nó.
Mạo từ "the" đứng đầu cho biết đây là 1 cụm danh từ --> ô trống là 1 danh từ, với tính từ "financial" đứng trước, bổ nghĩa cho nó.
Question 3 |
The real estate agent couldn’t determine how to best work with a company that placed so many _____ on everything that they did.
A | conditional Hint: Sai. Vì "nany" luôn đứng trước danh từ số nhiều. |
B | condition Hint: Sai. Vì "nany" luôn đứng trước danh từ số nhiều. |
C | conditioned Hint: Sai. Vì "nany" luôn đứng trước danh từ số nhiều. |
D | conditions |
Question 3 Explanation:
Dịch: Văn phòng bất động sản không thể xác định làm thế nào để có thể làm việc tốt nhất với 1 công ty đưa ra quá nhiều điều kiện trên mọi thứ họ làm.
"Many" luôn đứng trước danh từ số nhiều.
"Many" luôn đứng trước danh từ số nhiều.
Question 4 |
The buyer _____ with a nod of his head that he was placing a bid on the property.
A | indicates Hint: Sai. Vì câu kể về 1 sự việc đã xảy ra rồi. |
B | indication Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ "buyer" phải là 1 động từ. |
C | indicated |
D | indicator Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ "buyer" phải là 1 động từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Người mua ra dấu bằng 1 cái gật đầu rằng anh ta đặt giá thầu cho tài sản đó.
Sau chủ ngữ phải là 1 động từ.
Động từ "indicate" phải chia ở thì quá khứ vì câu kể về 1 hành động đã xảy ra rồi và có vế sau ở thì quá khứ.
Sau chủ ngữ phải là 1 động từ.
Động từ "indicate" phải chia ở thì quá khứ vì câu kể về 1 hành động đã xảy ra rồi và có vế sau ở thì quá khứ.
Question 5 |
______as it does, I don’t understand how anyone can depend on that country’s market to provide a safe investment.
A | fluctuated Hint: Sai. Động từ đứng đầu câu phải chuyển sang dạng V-ing. |
B | fluctuating |
C | fluctuation Hint: Sai. Động từ đứng đầu câu phải chuyển sang dạng V-ing. |
D | fluctuate Hint: Sai. Động từ đứng đầu câu phải chuyển sang dạng V-ing. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Vẫn biến động bất thường mà tôi không hiểu sao người ta lại có thể tin là thị trường của quốc gia đó có thể đầu tư an toàn được.
Động từ đứng đầu câu phải chuyển sang dạng V-ing.
Động từ đứng đầu câu phải chuyển sang dạng V-ing.
Question 6 |
The lawyers signed the papers and the company took ____ of the new building.
A | occupied Hint: Sai. Vì sau động từ là 1 tân ngữ. |
B | occupants Hint: Sai. "take occupancy of N": tiếp quản nơi nào đó, chiếm đóng nơi nào đó. |
C | occupancy |
D | occupying Hint: Sai. Vì sau động từ "took" phải là 1 tân ngữ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Các luật sư ký vào các giấy tờ chứng nhận công ty tiếp quản tòa nhà mới này.
"take occupancy of N": tiếp quản nơi nào đó, chiếm đóng nơi nào đó.
"take occupancy of N": tiếp quản nơi nào đó, chiếm đóng nơi nào đó.
Question 7 |
Under the conditions of this ____ , you have virtually no flexibility and are locked into occupying this space for at least ten years.
A | leased Hint: Sai. Vì sau từ chỉ định "this" luôn là 1 danh từ. |
B | lease |
C | leases Hint: Sai. Vì sau từ chỉ định "this" luôn là 1 danh từ. |
D | leasing Hint: Sai. Vì sau từ chỉ định "this" luôn là 1 danh từ. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Theo các điều khoản của hợp đồng cho thuê này, anh hầu như không có sự linh động nào và phải cam kết thuê nơi này ít nhất là 10 năm.
Sau từ chỉ định "this" luôn là 1 danh từ.
Sau từ chỉ định "this" luôn là 1 danh từ.
Question 8 |
The circumstances under which we committed to the occupancy made us ____ about the lease.
A | apprehension Hint: Sai. Vì tobe apprehensive about/of something: e ngại về việc gì |
B | apprehensive |
C | apprehend Hint: Sai. Vì tobe apprehensive about/of something: e ngại về việc gì |
D | apprehended Hint: Sai. Vì tobe apprehensive about/of something: e ngại về việc gì |
Question 8 Explanation:
Dịch: Những điều kiện mà chúng tôi cam kết thuê nhà khiến chúng tôi e ngại.
make somebody do something
make somebody + adj
Câu này phải chọn tính từ "apprehensive" vì phía sau ô trống là giới từ "about".
apprehensive about/of something: e ngại về việc gì
make somebody do something
make somebody + adj
Câu này phải chọn tính từ "apprehensive" vì phía sau ô trống là giới từ "about".
apprehensive about/of something: e ngại về việc gì
Question 9 |
We are subjected to price _____ that are due to outside conditions.
A | fluctuating Hint: Sai. Vì price fluctuation là 1 cụm từ chuyên ngành, có nghĩa là biến động giá cả |
B | fluctuations |
C | fluctuated Hint: Sai. Vì price fluctuation là 1 cụm từ chuyên ngành, có nghĩa là biến động giá cả |
D | fluctuate Hint: Sai. Vì price fluctuation là 1 cụm từ chuyên ngành, có nghĩa là biến động giá cả |
Question 9 Explanation:
Dịch: Chúng ta phải chấp nhận giá cả biến động do các yếu tố bên ngoài.
price fluctuation: biến động giá cả
price fluctuation: biến động giá cả
Question 10 |
Because they had the option to buy in the contract, they were able to _____an unfavorable leasing arrangement and were not subject to any penalties.
A | get out on Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
B | get out of |
C | got out on Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể mà got là động từ quá khứ của get. |
D | got out of Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể mà got là động từ quá khứ của get. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Vì họ có lựa chọn mua trong hợp đồng nên họ có thể tránh khỏi thỏa thuận cho thuê không thuận lợi và không phải chịu bất kỳ hình phạt nào.
Sau "to" là động từ nguyên thể --> C và D sai, vì got là động từ quá khứ của get.
Sau "to" là động từ nguyên thể --> C và D sai, vì got là động từ quá khứ của get.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments