Nấu ăn là một nghệ thuật và đầu bếp chính là một nghệ sĩ. Cuộc sống ngày càng phát triển, giờ không chỉ là ăn no, mặc ấm và tiêu chí cuộc sống ngày nay là ăn ngon, mặc đẹp rồi. Mà muốn ăn ngon thì phải yêu các đầu bếp trong gia đình nhé các bạn 🙂
Mời các bạn học các từ mới chủ đề 34.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 34
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 34
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Susannah is having a hard time becoming ________ to the long hours of her job at the restaurant.
A | custom Hint: Sai. Vì tobe/become accustomed to N: quen với cái gì |
B | customs Hint: Sai. Vì tobe/become accustomed to N: quen với cái gì |
C | accustoms to Hint: Sai. Vì tobe/become accustomed to N: quen với cái gì |
D | accustomed to |
Question 1 Explanation:
Dịch: Susannah không mấy dễ dàng để quen với việc làm việc nhiều giờ liền ở nhà hàng.
- tobe/become accustomed to N: quen với cái gì
Trong câu này, "accustomed" đóng vai trò tính từ.
- tobe/become accustomed to N: quen với cái gì
Trong câu này, "accustomed" đóng vai trò tính từ.
Question 2 |
The students accepted a six-month _________ with a famous chef.
A | apprentice Hint: Sai.Vì động từ không đứng sau "a" (một). |
B | apprenticed Hint: Sai.Vì động từ không đứng sau "a" (một). |
C | apprenticing Hint: Sai.Vì động từ không đứng sau "a" (một). |
D | apprenticeship |
Question 2 Explanation:
Dịch: Nhiều sinh viên chấp nhận thực tập 6 tháng cùng với bếp trưởng nổi tiếng.
Sau "a" phải là 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
Sau "a" phải là 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ.
Question 3 |
The patrons at this restaurant are often _________.
A | demands Hint: Sai. Vì sau "tobe" là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ. |
B | demanded Hint: Sai. Vì câu không mang nghĩa bị động. |
C | demanding |
D | demand Hint: Sai. Vì sau "tobe" là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Khách hàng quen của cửa hàng thường sẽ hay đòi hỏi.
Sau "tobe" là 1 tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ "the patrons at this restaurant".
Sau "tobe" là 1 tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ "the patrons at this restaurant".
Question 4 |
I love this chef’s cooking style, which _________ so many different tastes.
A | incorporation Hint: Sai. Vì sau đại từ quan hệ là 1 động từ. |
B | incorporates |
C | incorporating Hint: Sai. Vì sau đại từ quan hệ là 1 động từ chia theo danh từ đứng ngay phía trước "which". |
D | incorporator Hint: Sai. Vì sau đại từ quan hệ là 1 động từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Tôi thích phong cách nấu ăn của người bếp trưởng này, phong cách kết hợp nhiều vị khác nhau.
Sau đại từ quan hệ "which" là 1 động từ, chia theo danh từ đứng ngay trước which.
Sau đại từ quan hệ "which" là 1 động từ, chia theo danh từ đứng ngay trước which.
Question 5 |
The experienced chef was _________ about the way he prepared his award-winning dish.
A | method Hint: Sai. Không phù hợp vớ nghĩa của câu. |
B | methodical |
C | methodically Hint: Sai. Vì phó từ bổ nghĩa cho động từ thường. |
D | methodology Hint: Sai. Không phù hợp vớ nghĩa của câu. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Các đầu bếp giàu kinh nghiệm luôn biết cách chuẩn bị món ăn sở trường của họ.
Sau "tobe" là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ "chef".
Sau "tobe" là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ "chef".
Question 6 |
The _________ attitude of the staff is one of the keys to a restaurant’s success.
A | professional |
B | professionalism Hint: Sai. Vì "The ______ attitude" là 1 cụm danh từ với mạo từ "The" đứng đầu, "attitude" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "attitude". |
C | profession Hint: Sai. Vì "The ______ attitude" là 1 cụm danh từ với mạo từ "The" đứng đầu, "attitude" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "attitude". |
D | professionally Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Phong cách chuyên nghiệp của nhân viên là một trong những yếu tố quyết định thành công của nhà hàng.
"The ______ attitude" là 1 cụm danh từ với mạo từ "The" đứng đầu, "attitude" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "attitude".
"The ______ attitude" là 1 cụm danh từ với mạo từ "The" đứng đầu, "attitude" là danh từ chính --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "attitude".
Question 7 |
Regular patrons recognized the chef’s unique culinary style, which incorporated both traditional and unconventional __________, and were drawn to the innovative menu.
A | methods |
B | methodical Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một danh từ, do trước đó đã có hai tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
C | methodically Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một danh từ, do trước đó đã có hai tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
D | methodology Hint: Sai. Vì danh từ này không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Nhiều khách hàng ruột nhận thấy phong cách ẩm thực độc đáo của người bếp trưởng, một phong cách kết hợp giữa truyền thống và hiện đại, và đã mang tới một thực đơn đa dạng.
Ô trống đứng ngay sau tính từ --> ô trống là danh từ.
Ô trống đứng ngay sau tính từ --> ô trống là danh từ.
Question 8 |
While he was still a young apprentice, the chef found that the cooking _________ was a good outlet for his demand for hands-on creativity.
A | professional Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay trước "tobe" --> ô trống là danh từ. |
B | professionalism Hint: Sai. Vì danh từ này không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
C | profession |
D | professionally Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay trước "tobe" --> ô trống là danh từ. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Trong khi còn là một người học việc trẻ, người đầu bếp nhận thấy rằng nghề nấu ăn là một hướng đi tốt đáp ứng nhu cầu sáng tạo tay nghề.
Ô trống đứng ngay trước "tobe" --> ô trống là danh từ.
Ô trống đứng ngay trước "tobe" --> ô trống là danh từ.
Question 9 |
The influx of immigrants into this country over the centuries has meant that diners had to _________ menus to which they had grown accustomed to make room for different cooking methods.
A | relinquishing Hint: Sai. Vì sau "have to" là động từ nguyên thể. |
B | relinquish |
C | relinquishes Hint: Sai. Vì sau "have to" là động từ nguyên thể. |
D | relinquishment Hint: Sai. Vì sau "have to" là động từ nguyên thể. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Dòng người nhập cư vào nước này qua nhiều thế kỷ đồng nghĩa là thực khách sẽ phải từ bỏ thực đơn quen thuộc của họ để làm quen với các cách thức nấu ăn khác nhau.
Have to + Vinf: phải làm gì.
Have to + Vinf: phải làm gì.
Question 10 |
Chefs drawn from cultural themes and cooking methods of many national origins, which they _________ into meals that expand the tastes that one is accustomed to.
A | incorporation Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một động từ, đứng ngay sau chủ ngữ " they" |
B | incorporate |
C | incorporating Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một động từ, đứng ngay sau chủ ngữ " they" |
D | incorporator Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một động từ, đứng ngay sau chủ ngữ " they" |
Question 10 Explanation:
Dịch: Từ nhiều nền văn hóa khác nhau và không ít phương pháp nấu ăn ở nhiều quốc gia, những đầu bếp đã kết hợp vào các bữa ăn để có thể mở rộng thị hiếu mà ẩm thực của mọi người.
Sau chủ ngữ "they" là động từ.
Sau chủ ngữ "they" là động từ.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments