Bạn đã đi tàu hỏa bao giờ chưa? Cũng thú vị lắm phải không ạ? Nghe tiếng chuyển bánh xình xịch khi rời bến, tiếng còi vang inh ỏi của tàu không thể nhầm lẫn với bất kỳ phương tiện nào các bạn nhỉ?
Bài 38 này sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng cần thiết khi đi lại bằng tàu hỏa nhé.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 38
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 38
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Do you have a _________ map that shows all the station stops west of the Mississippi?
A | comprehension Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 tính từ. |
B | comprehensively Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. |
C | comprehensive |
D | comprehensiveness Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 tính từ. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Bạn có bản đồ chi tiết về các điểm dừng của tàu điện phía Tây Mississipi không?
"a ______ map" là 1 cụm danh từ --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "map".
"a ______ map" là 1 cụm danh từ --> ô trống là tính từ, bổ nghĩa cho "map".
Question 2 |
We got lost in the train station and had to ask for _________ to the gate that our train was leaving from.
A | direction |
B | directed Hint: Sai. Vì ask for N: hỏi/ xin cái gì đó. |
C | directory Hint: Sai. Vì câu không phù hợp với nghĩa của câu. |
D | directs Hint: Sai. Vì ask for N: hỏi/ xin cái gì đó. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Chúng tôi bị lạc ở nhà ga và phải hỏi đường ra cổng nơi chuyến tàu của chúng tôi sẽ rời đi.
- Ask for N: hỏi/ xin cái gì đó.
- Ask for N: hỏi/ xin cái gì đó.
Question 3 |
The train has stopped because of a malfunction, but we expect it to be _________ again within minutes.
A | operational |
B | operate Hint: Sai. Vì động từ nguyên thể không đứng sau "tobe". |
C | operation Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
D | operationally Hint: Sai. Vì phó từ chỉ bổ nghĩa cho tính từ và động từ thường. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Con tàu vừa phải dừng do lỗi chức năng vận hành, nhưng chúng tôi mong rằng nó sẽ vận hành trở lại sau vài phút tới.
Sau tobe là 1 tính từ/ danh từ/ phân từ 2 của động từ.
Sau tobe là 1 tính từ/ danh từ/ phân từ 2 của động từ.
Question 4 |
John never arrives _________, so I am always anxious when we travel together for fear of missing a train.
A | punctualness Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
B | punctually |
C | punctual Hint: Sai. Vì tính từ không bổ nghĩa cho động từ. |
D | punctuality Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
Question 4 Explanation:
Dịch: John không bao giờ đến đúng giờ, do đó tôi luôn lo rằng khi đi du lịch cùng nhau chúng tôi có thể bị lỡ tàu.
Ô trống đứng sau động từ --> đây là phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Ô trống đứng sau động từ --> đây là phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Question 5 |
Sylvia’s family _________ with her in the station until she was ready to board the train.
A | remains Hint: Sai. Vì câu ở thì quá khứ, kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ. |
B | remainder Hint: Sai. Vì câu thiếu động từ. |
C | remained |
D | remaining Hint: Sai. Vì câu thiếu động từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Người nhà của Sylvia ở lại với cô ấy ở nhà ga cho đến khi cô đã sẵn sàng để lên tàu.
Ô trống đứng ngay sau chủ ngữ và vế 1 chưa có động từ --> ô trống là 1 động từ.
Ô trống đứng ngay sau chủ ngữ và vế 1 chưa có động từ --> ô trống là 1 động từ.
Question 6 |
With this traffic, there isn’t even a _________ chance that we will get to the train station on time.
A | remotely Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó. |
B | remote |
C | remoteness Hint: Sai. Vì chỗ trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance". |
D | remotest Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Với giao thông kiểu này, thậm chí chúng ta sẽ không có cơ hội để bắt được chuyến xe điện ngầm đúng giờ.
"a _________ chance" là 1 cụm danh từ với "chance" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance"
"a _________ chance" là 1 cụm danh từ với "chance" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance"
Question 7 |
If the train is _________ to the time schedule listed in the directory, we can offset the previous delay and be back on schedule for the remainder of the trip.
A | punctuality Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
B | punctual |
C | punctualness Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
D | punctually Hint: Sai. Vì phó từ chỉ bổ nghĩa cho động từ và tính từ. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Nếu tàu chạy đúng giờ như trong lịch trình được in ở cuốn chỉ dẫn thì chúng ta có thể bù đắp sự chậm trễ trước đó và trở lại đúng tiến trình còn lại của chuyến đi.
Sau tobe là tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ "train".
Sau tobe là tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ "train".
Question 8 |
The lesser fare does not necessarily entitle you to a seat, so there is a _________ chance you will have to stand when the train operates on a busy holiday.
A | remotely Hint: Sai. Vì chỗ trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance".. |
B | remote |
C | remoteness Hint: Sai. Vì "a _________ chance" là 1 cụm danh từ với "chance" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance". |
D | remotest Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Giá vé càng ngày càng rẻ hơn không chắc dễ dàng cho bạn kiếm được một chỗ ngồi, do đó rất có thể bạn sẽ phải đứng khi đoàn tàu đi vào mùa lễ hội.
"a _________ chance" là 1 cụm danh từ với "chance" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance".
"a _________ chance" là 1 cụm danh từ với "chance" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "chance".
Question 9 |
The train has _________ array of sleeping accommodations, ranging from deluxe suites to relatively small rooms, with a range of fares.
A | comprehensively Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. |
B | comprehension Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay trước 1 danh từ --> nó là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
C | comprehensive |
D | comprehensiveness Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay trước 1 danh từ --> nó là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Tàu có nhiều buồng ngủ tiện nghi, sắp xếp từ phòng sang trọng đến những phòng tương đối nhỏ, với nhiều giá vé khác nhau.
Ô trống đứng ngay trước 1 danh từ --> nó là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Ô trống đứng ngay trước 1 danh từ --> nó là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Question 10 |
The transcontinental train ride, which is 12 days in duration, _________ through some of the more remote parts of Canada; then the remainder of your trip is in the beautiful city of Vancouver.
A | operate Hint: Sai. Vì chủ ngữ ở ngôi số ít. |
B | operates |
C | operating Hint: Sai. Vì động từ phải chia theo chủ ngữ ở ngôi số ít. |
D | operation Hint: Sai. Vì câu thiếu động từ. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Các chuyến xe lửa xuyên lục địa, cụ thể là suốt 12 ngày liên tục, chạy xuyên qua một số vùng xa xôi của Canada, sau đó thời gian còn lại của chuyến đi sẽ là ở thành phố xinh đẹp của Vancouver.
"The transcontinental train ride" là chủ ngữ của câu.
"which is 12 days in duration" là mệnh đề quan hệ, bổ nghĩa cho chủ ngữ.
--> câu chưa có động từ.
--> ô trống cần điền 1 động từ.
"The transcontinental train ride" là chủ ngữ của câu.
"which is 12 days in duration" là mệnh đề quan hệ, bổ nghĩa cho chủ ngữ.
--> câu chưa có động từ.
--> ô trống cần điền 1 động từ.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments