Chắc hẳn các bạn vẫn còn nhớ các từ mới liên quan tới chế độ bảo hành sản phẩm trong chủ điểm từ vựng số 3. Tiếp tục ở chủ điểm số 4 này, chúng ta sẽ học cách viết, nói các từ về kế hoạch phát triển kinh doanh. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Bao gồm…
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 4
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 4.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
You cannot _____ learning how to use the new software as it will be needed in daily operations from now on.
A | Avoid
|
B | Avoided Hint: sai bởi theo sau động từ khuyết thiếu "can" luôn là động từ nguyên thể, "avoided" là dạng quá khứ phân từ của động từ "avoid" |
C | Avoiding
Hint: sai bởi theo sau động từ khuyết thiếu "can" luôn là động từ nguyên thể |
D | Avoidance Hint: sai bởi theo sau động từ khuyết thiếu "can" luôn là động từ nguyên thể, "avoidance" là danh từ của động từ "avoid" |
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Tôi không thể tránh khỏi việc học xem phần mềm mới dùng ra sao khi mà nó bây giờ cần được dùng trong nhiều hoạt động hàng ngày.
theo sau động từ khuyết thiếu "can" luôn là động từ nguyên thể
theo sau động từ khuyết thiếu "can" luôn là động từ nguyên thể
Question 2 |
I don't want to include, but would you like me to _____ how to use that machine?
A | Demonstrative
Hint: sai, mời, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự, ta có cấu trúc: would you like to + V, "demonstrative" là tính từ của động từ "demonstrate" |
B | Demonstration Hint: sai, mời, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự, ta có cấu trúc: would you like to + V, "demonstration" là danh từ của động từ "demonstrate" |
C | Demonstrate |
D | Demonstrator Hint: sai, mời, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự, ta có cấu trúc: would you like to + V, "demonstrator" là danh từ chỉ người của động từ "demonstrate" |
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Tôi không muốn tính đến, nhưng bạn thích tôi chỉ cho cái máy đó được dùng như thế nào không?
mời, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự, ta có cấu trúc: would you like to + V
mời, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự, ta có cấu trúc: would you like to + V
Question 3 |
While you are ____ your business plan, it is a good idea to keep a resource library of valuable materials.
A | Developing
|
B | Developer Hint: sai, mệnh đề chứa "while" thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O, "developer" là danh từ chỉ người của động từ "develop" |
C | Develop
Hint: sai, mệnh đề chứa "while" thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O, "develop" là động từ |
D | Development Hint: sai, mệnh đề chứa "while" thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O, "development" là danh từ của động từ "develop" |
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Trong khi bạn đang phát triển kế hoạch kinh doanh của mình, lưu trữ những nguồn tài liệu có giá trị là một ý tưởng hay.
mệnh đề chứa "while" thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O
mệnh đề chứa "while" thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O
Question 4 |
After you turn in your business plan, you will receive a written ____ of your work within two weeks.
A | Evaluator
Hint: sai, đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ, tuy nhiên danh từ chỉ người evaluator - người đánh giá không hợp nghĩa ở đây |
B |
Evaluate Hint: sai, đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ, "evaluate" là động từ của danh từ "evaluation" |
C | Evaluation |
D | Evaluative Hint: sai, đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ, "evaluative" là tính từ của danh từ "evaluation" |
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Sau khi bạn đưa ra kế hoạch kinh doanh, bạn sẽ nhận được một đánh giá bằng văn bản công việc của bạn trong vòng hai tuần.
đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ.
đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ.
Question 5 |
If we think ____, we can come up with a plan that promises success.
A | Strategize
Hint: sai bởi 2 động từ nguyên thể không đứng liền kề nhau |
B |
Strategically |
C | Strategist Hint: sai, theo sau động từ "think" là danh từ chỉ người "strategist" mang nghĩa "nhà chiến lược" -> không có nghĩa |
D | Strategic Hint: sai, theo sau động từ thường "think" buộc phải là trạng từ bổ nghĩa cho động từ, "strategic" là tính từ |
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Nếu chúng tôi nghĩ một cách đầy chiến lược, chúng tôi có thể đưa ra một kế hoạch hứa hẹn thành công.
"strategicall" là trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ thường "think"
"strategicall" là trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ thường "think"
Question 6 |
It is now legal to _____ a generic brand drug for a prescription medicine if you have the patient's consent.
A | Substituted Hint: sai, mẫu câu: it is + adj (for sb) to + V: như thế nào để làm gì, "substituted" là dạng quá khứ phân từ của động từ "substitute" |
B | Substitute
|
C | Substitution Hint: sai, mẫu câu: it is + adj (for sb) to + V: như thế nào để làm gì, "substitution" là danh từ của động từ "substitute" |
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Bây giờ là hợp pháp nếu để thay thế một loại thuốc không có tên thương mại theo toa khi bạn có sự đồng ý của bệnh nhân.
mẫu câu: it is + adj (for sb) to + V: như thế nào để làm gì
mẫu câu: it is + adj (for sb) to + V: như thế nào để làm gì
Question 7 |
By addressing potential problems, Carlos was able to _______ to his banker that he had gathered enough information to avoid business failure.
A | demonstration Hint: sai, mẫu câu: S + to be + able to + V: có thể làm gì, "demonstration" là danh từ của động từ "demonstrate" |
B | demonstrate |
C | demonstrating Hint: sai, mẫu câu: S + to be + able to + V: có thể làm gì |
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Bằng cách đối mặt với nhiều vấn đề có thể xảy ra, Carlos đã có thể chứng minh với ngân hàng rằng ông đã thu thập đủ thông tin để tránh kinh doanh thất bại .
mẫu câu: S + to be + able to + V: có thể làm gì
mẫu câu: S + to be + able to + V: có thể làm gì
Question 8 |
In a risk attempt to expand business, the company, whose primary focus was selling furniture, embarked on a strategy that involved _____ interior design services.
A | offers Hint: sai ngữ pháp, trong 1 câu có cùng chủ ngữ, cả 2 động từ đứng kề nhau và đều được chia thì là sai. |
B | offering |
C | offer Hint: sai, động từ theo sau động từ "involve" phải chia ở dạng V_ing, "offer" là động từ nguyên mẫu
|
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Trong một nỗ lực đầy rủi ro để mở rộng kinh doanh, công ty, mà tập trung ban đầu của nó là bán đồ nội thất, đã bắt tay vào một chiến lược cung cấp dịch vụ thiết kế nội thất.
động từ theo sau động từ "involve" phải chia ở dạng V_ing
động từ theo sau động từ "involve" phải chia ở dạng V_ing
Question 9 |
Our business instructor strongly believes there is no substitution for a well-developed business plan, so all of his students were required to develop a plan that he would _______ and give helpful criticism on.
A | evaluative Hint: sai, theo sau động từ khuyết thiếu "would" luôn là động từ nguyên thể, "evaluative" là tính từ của động từ "evaluate" |
B | evaluate |
C | evaluation Hint: sai, theo sau động từ khuyết thiếu "would" luôn là động từ nguyên thể, "evaluation" là danh từ của động từ "evaluate" |
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Hướng dẫn kinh doanh của chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng sẽ không có một kế hoạch phát triển kinh doanh nào bị thay thế, vì vậy tất cả học sinh của ông ấy buộc phải phát triển một kế hoạch mà ông sẽ đánh giá và đưa ra những lời phê bình hữu ích về chúng.
theo sau động từ khuyết thiếu "would" luôn là động từ nguyên thể
theo sau động từ khuyết thiếu "would" luôn là động từ nguyên thể
Question 10 |
Ms. Martinez developed her business plan by addressing the _____ found in the market and demonstrating ways to avoid them.
A | riskily Hint: sai, theo sau mạo từ xác định "the" luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được, "riskily" là trạng từ của danh từ "risk" |
B | risks |
C | risky Hint: sai, theo sau mạo từ xác định "the" luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được, "risky" là tính từ của danh từ "risk" |
Question 10 Explanation:
Nghiã: Martinez đã phát triển kế hoạch kinh doanh của mình bằng cách đối mặt với rủi ro trong kinh doanh và đưa ra cách để tránh những rủi đó.
theo sau mạo từ xác định "the" luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được
theo sau mạo từ xác định "the" luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments