Kết thúc chủ điểm tự vựng số 43 về âm nhạc, chủ đề 44 này sẽ giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng với những từ mới về một chủ đề có thể ít người quan tâm nhưng lại đầy thú vị, đó là viện bảo tàng. Với 14 từ vựng có cả từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm, hi vọng các bạn sẽ hiểu hết cách dùng các từ vựng này. Chúc các bạn học tốt và thành trong cuộc sống.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 44
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 44.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Once Mimi began ___________ pottery, her husband gave her pieces as gifts.
A | collection Hint: Sai vì ta có cấu trúc: " begin + V-ing": Bắt đầu làm gì đó. |
B | collecting |
C | collector Hint: Sai vì ta có cấu trúc: " begin + V-ing": Bắt đầu làm gì đó. |
Question 1 Explanation:
Ta có cấu trúc: " begin + V-ing": Bắt đầu làm gì đó..
Dịch nghĩa: Một khi Mimi bắt đầu sưu tầm đồ gốm sứ, chồng cô ấy đã tặng cô ấy một vài thứ.
Dịch nghĩa: Một khi Mimi bắt đầu sưu tầm đồ gốm sứ, chồng cô ấy đã tặng cô ấy một vài thứ.
Question 2 |
The curator's __________ of the museum's fund - raising plan seemed shortsighted.
A | criticize Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ ( vì đứng sau sở hữu cách và trước '' of'') mà '' criticize'' không phải là một danh từ nên không dùng được. |
B | critic Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ ( vì đứng sau sở hữu cách và trước '' of'') mà '' critic'' không phải là một danh từ nên không dùng được. |
C | criticism |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ ( vì đứng sau sở hữu cách và trước '' of'') mà '' criticism'' là một danh từ nên dùng được.
Dịch nghĩa: Những lời chỉ trích của người phụ trách kế hoạch gây quỹ của bảo tàng dường như thiển cận.
Dịch nghĩa: Những lời chỉ trích của người phụ trách kế hoạch gây quỹ của bảo tàng dường như thiển cận.
Question 3 |
We have been asked to ________ to the proposal by the end of the month.
A | responding Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ (do đứng sau động từ mở đầu ''ask'' và đứng trước tân ngữ), mà '' responding'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | respond |
C | response Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ (do đứng sau động từ mở đầu ''ask'' và đứng trước tân ngữ), mà '' response'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ (do đứng sau động từ mở đầu ''ask'' và đứng trước tân ngữ), mà '' respond'' là một động từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Người ta yêu cầu chúng tôi phản hồi lại bản đề án vào cuối tháng.
Dịch nghĩa: Người ta yêu cầu chúng tôi phản hồi lại bản đề án vào cuối tháng.
Question 4 |
After becoming a _________ in Egyptian tomb painting, the art historian lost her interest in others.
A | Specialist |
B | specialize Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ chỉ người (do đứng sau mạo từ và dựa vào vế sau của câu '' the art historian'' là nhà lịch sử học về nghệ thuật.) |
C | special Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ chỉ người (do đứng sau mạo từ và dựa vào vế sau của câu '' the art historian'' là nhà lịch sử học về nghệ thuật.) |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người (do đứng sau mạo từ và dựa vào vế sau của câu '' the art historian'' là nhà lịch sử học về nghệ thuật.)
Dịch nghĩa: Sau khi trở thành một chuyên gia về các bức tranh vẽ mộ cổ Ai Cập, nhà lịch sử về nghệ thuật đã mất đi niềm hứng thú với những loại hình nghệ thuật khác.
Dịch nghĩa: Sau khi trở thành một chuyên gia về các bức tranh vẽ mộ cổ Ai Cập, nhà lịch sử về nghệ thuật đã mất đi niềm hứng thú với những loại hình nghệ thuật khác.
Question 5 |
Museums are places to view and __________ the great works of art.
A | admire |
B | admiration Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ ( do đứng sau '' and'' nên có cùng chức năng với động từ '' view'' ), mà '' admiration '' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | admiring Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ ( do đứng sau '' and'' nên có cùng chức năng với động từ '' view'' ), mà '' admiring '' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ ( do đứng sau '' and'' nên có cùng chức năng với động từ '' view'' ), mà '' admire '' là một động từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Viện bảo tàng là những nơi để ngắm nhìn và thưởng thức, ngưỡng mộ những tác phẩm nghệ thuật.
Dịch nghĩa: Viện bảo tàng là những nơi để ngắm nhìn và thưởng thức, ngưỡng mộ những tác phẩm nghệ thuật.
Question 6 |
Museums attempt to collect and display a broad range of examples of how, through time, men and women have ________ to what they have seen, thought.
A | responded |
B | response Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai do đứng sau '' have'' trong thì hiện tại hoàn thành, mà '' response'' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
C | responding Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai do đứng sau '' have'' trong thì hiện tại hoàn thành, mà '' responding '' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai do đứng sau '' have'' trong thì hiện tại hoàn thành, mà '' responded'' là một động từ quá khứ phân từ hai nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Viện bảo tàng cố gắng thu thập và trưng bày rất nhiều các sản phẩm tinh thần của các nghệ sỹ, phản ánh những gì họ nhìn thấy và suy nghĩ qua thời gian.
Dịch nghĩa: Viện bảo tàng cố gắng thu thập và trưng bày rất nhiều các sản phẩm tinh thần của các nghệ sỹ, phản ánh những gì họ nhìn thấy và suy nghĩ qua thời gian.
Question 7 |
The fees that the museums charge each person upon entry helps the museums operate and ________ more works.
A | acquired Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' operate and'' nên có cùng chức năng với động từ '' operate'', mà '' acquired '' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | acquire |
C | acquirement Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' operate and'' nên có cùng chức năng với động từ '' operate'', mà '' acquirement '' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' operate and'' nên có cùng chức năng với động từ '' operate'', mà '' acquire '' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tiền phí mà các viện bảo tàng thu mỗi lượt vào thăm giúp viện hoạt động và có thêm nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Dịch nghĩa: Tiền phí mà các viện bảo tàng thu mỗi lượt vào thăm giúp viện hoạt động và có thêm nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Question 8 |
John admired the wonderful collection of nature photographs that seemed to _______ the wide spectrum of design found in nature.
A | expressing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' seemed to'' và đứng trước tân ngữ. |
B | express |
C | expressive Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' seemed to'' và đứng trước tân ngữ. |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' seemed to'' và đứng trước tân ngữ.
Dịch nghĩa: John rất ham mộ bộ sưu tập các bức ảnh thiên nhiên đẹp mà thể hiện rất nhiều khía cạnh của thiên nhiên.
Dịch nghĩa: John rất ham mộ bộ sưu tập các bức ảnh thiên nhiên đẹp mà thể hiện rất nhiều khía cạnh của thiên nhiên.
Question 9 |
If you are lucky enough to live near a museum, you can come back again at your ________ .
A | leisure |
B | leisurely Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu, nhưng '' leisurely'' không điền vào được vì không phải là một danh từ. |
C | leisures Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu, nhưng '' leisures'' không điền vào được vì '' leisure'' là một danh từ trừu tượng nên không có dạng số nhiều. |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu, '' leisure'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Nếu bạn may mắn sống gần viện bảo tàng, bạn có thể đến đó vào thời gian rảnh.
Dịch nghĩa: Nếu bạn may mắn sống gần viện bảo tàng, bạn có thể đến đó vào thời gian rảnh.
Question 10 |
Eventhough the painting had once been very _________ , people around there seldom visit it.
A | fashion Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ vì đứng sau '' been very '' , mà '' fashion '' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | fashionable |
C | fashionably Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ vì đứng sau '' been very '' , mà '' fashionably '' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ vì đứng sau '' been very '' , mà '' fashionable'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Mặc dù bức tranh này đã từng rất phổ biến nhưng người dân quanh đó vẫn ít khi vào xem nó.
Dịch nghĩa: Mặc dù bức tranh này đã từng rất phổ biến nhưng người dân quanh đó vẫn ít khi vào xem nó.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments