Chủ điểm từ vựng số 45 này sẽ cung cấp cho các bạn một số từ mới về chủ đề truyền thông, giúp các bạn nắm được ý nghĩa, cách dùng của các từ vựng đó qua nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Chúc các bạn học tốt.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 45
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 45.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
I don't want to pressure you, but you need to _________ the reporter who will cover the mayor's race this year.
A | chose Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể (do đứng sau '' need to'' và đứng trước tân ngữ), mà '' choice'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | choose |
C | choice Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể (do đứng sau '' need to'' và đứng trước tân ngữ), mà '' choice'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ (do đứng sau '' need to'' và đứng sau tân ngữ), mà '' choose'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tôi không muốn đặt áp lực lên bạn nhưng bạn cần phải chọn một người phóng viên sẽ bao quát cuộc chạy đua vào ghế thị trưởng năm nay.
Dịch nghĩa: Tôi không muốn đặt áp lực lên bạn nhưng bạn cần phải chọn một người phóng viên sẽ bao quát cuộc chạy đua vào ghế thị trưởng năm nay.
Question 2 |
The reporter followed the official ________ by interviewing all the witnesses to the crime.
A | investigate Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ, mà '' investigate'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | investigative Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ, mà '' investigative'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | investigation |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ, mà '' investigation'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Các phóng viên theo sát cuộc điều tra chính thức bằng việc phỏng vấn các nhân chứng của vụ án.
Dịch nghĩa: Các phóng viên theo sát cuộc điều tra chính thức bằng việc phỏng vấn các nhân chứng của vụ án.
Question 3 |
I need to renew my __________ for cable television, but I can't find the form.
A | subscription |
B | subscribe Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và đứng trước '' for'', mà '' subscribe'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được |
C | subscribing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và đứng trước '' for'', mà '' subscribing'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và đứng trước '' for'', mà '' subscription'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tôi cần phải làm mới việc dùng chương trình tivi dài hạn của tôi nhưng, tôi chưa tìm được loại hình nào.
Dịch nghĩa: Tôi cần phải làm mới việc dùng chương trình tivi dài hạn của tôi nhưng, tôi chưa tìm được loại hình nào.
Question 4 |
The editor was impressed with _______ how the reporters was in getting the details from his sources.
A | thorough |
B | thoroughly Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tình từ, ví đứng sau '' how'', thường chỉ mức độ của tính từ, mà '' thoroughly '' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | thoroughness Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tình từ, ví đứng sau '' how'', thường chỉ mức độ của tính từ, mà '' thoroughnes '' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một tình từ, ví đứng sau '' how'', thường chỉ mức độ của tính từ, mà '' thorough '' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Người biên tập rất ấn tượng vì người phóng viên quá thấu đáo trong việc khai thác những chi tiết từ nguồn.
Dịch nghĩa: Người biên tập rất ấn tượng vì người phóng viên quá thấu đáo trong việc khai thác những chi tiết từ nguồn.
Question 5 |
The TV anchor knew the impact the tragic story would have so he __________ a junior reporter to develop a thorough, in depth story on the tragedy.
A | assignment Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ, chia ở thì quá khứ, mà '' assignment'' không phải là động từ nên không dùng được vào vị trí này. |
B | assigned |
C | assign Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ, chia ở thì quá khứ, mà '' assign'' là động từ chia ở thì hiện tại nên không dùng được vào vị trí này. |
Question 5 Explanation:
Sai vì vị trí cần điền là một động từ chia ở thì quá khứ do đứng sau chủ ngữ và câu này được dùng ở thì quá khứ , mà '' assigned'' phải là động từ nên dùng được vào vị trí này.
Dịch nghĩa: Nhà sản xuất chương trình truyền hình biết tác động các câu chuyện bi kịch, vì vậy ông phân công một phóng viên để phát triển một cách triệt để chuyên sâu các câu chuyện về thảm kịch.
Dịch nghĩa: Nhà sản xuất chương trình truyền hình biết tác động các câu chuyện bi kịch, vì vậy ông phân công một phóng viên để phát triển một cách triệt để chuyên sâu các câu chuyện về thảm kịch.
Question 6 |
The __________ and thorough way the reporter handled every assignment made her a natural candidate for the investigative news desk.
A | decide Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ, do đứng trước '' and thorough'' nên có cùng chức năng làm tính từ như từ '' thorough'', mà '' decide'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | decision Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ, do đứng trước '' and thorough'' nên có cùng chức năng làm tính từ như từ '' thorough'', mà '' decision'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | decisive |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ, do đứng trước '' and thorough'' nên có cùng chức năng làm tính từ như từ '' thorough'', mà '' decisive'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Chính phương pháp giải quyết các công việc được giao một cách thấu đáo và dứt khoát làm cho người phóng viên xứng đáng với vị trí điều tra thông tin.
Dịch nghĩa: Chính phương pháp giải quyết các công việc được giao một cách thấu đáo và dứt khoát làm cho người phóng viên xứng đáng với vị trí điều tra thông tin.
Question 7 |
Almost all browsers have _______ to up - to - the - minute news stories from various news services.
A | linking Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ, vì đứng sau '' have'' ,nghĩa là '' có'', mà '' linking'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | links |
C | link Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số nhiều, vì đứng sau '' have'' ,nghĩa là '' có'' vì chủ ngữ số nhiều, '' link'' là danh từ đếm được nên vị trí này cần danh từ số nhiều, mà '' link'' không phải là một danh từ số nhiều nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều, vì đứng sau '' have'' ,nghĩa là '' có'' vì chủ ngữ số nhiều, '' links'' là danh từ đếm được nên vị trí này cần danh từ số nhiều, mà '' links'' là một danh từ số nhiều nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tất cả các giao diện đều có các liên kết đến những câu chuyện được cập nhật từng phút từ mọi nguồn.
Dịch nghĩa: Tất cả các giao diện đều có các liên kết đến những câu chuyện được cập nhật từng phút từ mọi nguồn.
Question 8 |
Sue always __________ to listen to the radio talk shows that cover all social issues.
A | choice Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ, vì đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên '' always'', mà '' choice'' không phải là một một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | choose Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ thêm '' s'' , vì đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên '' always'' và trước tân ngữ, nhưng chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, , mà '' choose'' là một một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | chooses |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ thêm '' s'' , vì đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên '' always'' và trước tân ngữ, nhưng chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, mà '' chooses'' là một một động từ có thêm ''s'' nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Sue luôn chọn nghe các chương trình trực tiếp trên đài vì ở đó có tất cả các vấn đề xã hội.
Dịch nghĩa: Sue luôn chọn nghe các chương trình trực tiếp trên đài vì ở đó có tất cả các vấn đề xã hội.
Question 9 |
You can get _______ news updated from variety of sources via your computer.
A | constant |
B | constantly Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng trước danh từ '' news'' để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Mà '' constantly'' không phải là một tính từ nên không điền được vào vị trí này. |
C | constancy Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng trước danh từ '' news'' để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Mà '' constancy' không phải là một tính từ nên không điền được vào vị trí này. |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng trước danh từ '' news'' để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Mà '' constant'' là một tính từ nên điền được vào vị trí này.
Dịch nghĩa: Bạn có thể có thông tin thường xuyên được cập nhật từ nhiều nguồn nhờ máy tính của bạn.
Dịch nghĩa: Bạn có thể có thông tin thường xuyên được cập nhật từ nhiều nguồn nhờ máy tính của bạn.
Question 10 |
The media consists of all the ways that news and information are _______ to a mass audience.
A | dessiminate Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai vì câu này ở thể bị động, mà '' dessiminate'' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
B | disseminated |
C | dessimination Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai vì câu này ở thể bị động, mà '' dessimination'' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai vì câu này ở thể bị động, mà '' dessiminated'' là một động từ quá khứ phân từ hai nên điền vào vị trí này được.
Truyền thông bao gồm tất cả các cách mà tin tức và thông tin được đưa đến với người đọc.
Truyền thông bao gồm tất cả các cách mà tin tức và thông tin được đưa đến với người đọc.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments