Chủ điểm từ vựng số 46 này sẽ giúp các bạn biết thêm một số từ mới về chủ đề phòng khám. bài gồm 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Chúc các bạn học tốt.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 46
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 46.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Luckily, the test results show no ________ damage.
A | assess Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ, do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính, mà '' assess'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | assessable |
C | assessment Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ, do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính, mà '' assessment'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ, do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính, mà '' assessable'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: May mắn thay, kết quả thử nghiệm cho thấy không có thiệt hại nào cả.
Dịch nghĩa: May mắn thay, kết quả thử nghiệm cho thấy không có thiệt hại nào cả.
Question 2 |
This is not easy _________ to make without the benefit of numerous test results.
A | diagnose Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ. Mà '' diagnose'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | diagnosis |
C | diagnosed Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ. Mà '' diagnosed'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ. Mà '' diagnosis'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Không dễ dàng chẩn đoán mà không dựa vào các kết quả thử nghiệm.
Dịch nghĩa: Không dễ dàng chẩn đoán mà không dựa vào các kết quả thử nghiệm.
Question 3 |
The most effective way to treat illness is to __________ it from ever occurring.
A | prevent |
B | prevention Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể, do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. |
C | preventing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể, do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể, do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ, mà '' prevent'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Hiệu quả nhất để điều trị bệnh tật là để ngăn chặn nó xảy ra.
Dịch nghĩa: Hiệu quả nhất để điều trị bệnh tật là để ngăn chặn nó xảy ra.
Question 4 |
My doctor ___________ that I carry a lighter purse to avoid back strain.
A | recommend Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ, được chia theo ngôi thứ ba số ít, thêm ''s'', vì chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít. |
B | recommendation Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ, được chia theo ngôi thứ ba số ít, thêm ''s'', vì chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít. |
C | recommends |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ, được chia theo ngôi thứ ba số ít, thêm ''s'', vì chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít. Mà '' recommend '' không phải là một động từ như vậy nên điền vào vị trí này được.
Bác sĩ của tôi khuyên tôi mang theo một túi xách nhẹ hơn để tránh căng thẳng trở lại.
Bác sĩ của tôi khuyên tôi mang theo một túi xách nhẹ hơn để tránh căng thẳng trở lại.
Question 5 |
The doctor will ________ your problem and recommend a treatment plan.
A | management Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'' và trước chủ ngữ, mà '' management'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | manage |
C | managing Hint: Sai vì sau '' will'', động từ luôn chia ở dạng nguyên thể, mà '' managing'' chia ở dạng v-ing nên không điền vào vị trí này được. |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'' và trước chủ ngữ, mà '' manage'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa : Bác sỹ sẽ giải quyết vấn đề của bạn và đưa ra một kế hoạch điều trị.
Dịch nghĩa : Bác sỹ sẽ giải quyết vấn đề của bạn và đưa ra một kế hoạch điều trị.
Question 6 |
You should make an __________ with a doctor to check your teeth.
A | appointment |
B | appointments Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số ít vì đứng sau mạo từ '' an'', mà '' appointments'' là một danh từ số nhiều nên không điền vào vị trí này được. |
C | appoint Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số ít vì đứng sau mạo từ '' an'', mà '' appoint'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì đứng sau mạo từ '' an'', mà '' appointment '' là một danh từ số ít nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bạn nên sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ để kiểm tra răng của mình.
Dịch nghĩa: Bạn nên sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ để kiểm tra răng của mình.
Question 7 |
An emergency room is the most ____________ in treating a serious problem because it has many technical and staff resources to diagnose and manage a crisis.
A | effectively Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' the most '',là câu sử dụng hiện tượng so sánh hơn nhất. Nhưng '' effectively'' là một trạng từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | effective |
C | effectiveness Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' the most '',là câu sử dụng hiện tượng so sánh hơn nhất. Nhưng '' effectiveness'' là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' the most '',là câu sử dụng hiện tượng so sánh hơn nhất. Nhưng '' effectiveness'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Phòng cấp cứu là hiệu quả nhất trong điều trị một bệnh nghiêm trọng bởi vì nó có nhiều trang thiết bị tốt và nhân viên kỹ thuật để chẩn đoán và quản lý một ca bệnh nặng.
Dịch nghĩa: Phòng cấp cứu là hiệu quả nhất trong điều trị một bệnh nghiêm trọng bởi vì nó có nhiều trang thiết bị tốt và nhân viên kỹ thuật để chẩn đoán và quản lý một ca bệnh nặng.
Question 8 |
Working with your doctor, you can prevent or minimize your health problems your disease will be easily _________ .
A | manage Hint: Sai vì vị trí cần điền là một quá khứ phân từ hai vì câu ở dạng bị động, vị trí này đứng sau trạng từ trong câu. mà '' manage'' không phải là một quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
B | managed |
C | managing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một quá khứ phân từ hai vì câu ở dạng bị động, vị trí này đứng sau trạng từ trong câu. mà '' managing'' không phải là một quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một quá khứ phân từ hai vì câu ở dạng bị động, vị trí này đứng sau trạng từ trong câu. mà '' managed'' là một quá khứ phân từ hai nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Làm việc với bác sĩ của bạn, bạn có thể ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các vấn đề sức khỏe và bệnh tật của bạn sẽ được dễ dàng được chữa trị.
Dịch nghĩa: Làm việc với bác sĩ của bạn, bạn có thể ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các vấn đề sức khỏe và bệnh tật của bạn sẽ được dễ dàng được chữa trị.
Question 9 |
In most doctor's offices, there is a separate room for ______ disease.
A | infect Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ vì đứng trước một danh từ và có vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó. Mà '' infect'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | infection Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ vì đứng trước một danh từ và có vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó. Mà '' infection'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | infectious |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ vì đứng trước một danh từ và có vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó. Mà '' infectious'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Trong hầu hết các văn phòng của bác sĩ, có một phòng riêng biệt cho các bệnh truyền nhiễm.
Dịch nghĩa: Trong hầu hết các văn phòng của bác sĩ, có một phòng riêng biệt cho các bệnh truyền nhiễm.
Question 10 |
You should see your doctor at least ___________ to check your health.
A | annue Hint: Sai vì vị trí cần điền là một trạng từ, vì đứng cuối câu, bổ nghĩa cho động từ trong câu,mà '' annue'' không phải là một trạng từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | annual Hint: Sai vì vị trí cần điền là một trạng từ, vì đứng cuối câu, bổ nghĩa cho động từ trong câu,mà '' annual'' không phải là một trạng từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | annually |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một trạng từ, vì đứng cuối câu, bổ nghĩa cho động từ trong câu,mà '' annually'' là một trạng từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bạn nên gặp bác sĩ của bạn ít nhất mỗi năm một lần để kiểm tra sức khỏe của bạn.
Dịch nghĩa: Bạn nên gặp bác sĩ của bạn ít nhất mỗi năm một lần để kiểm tra sức khỏe của bạn.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments