Chủ điểm 15: Promotions, pensions and awards – Thăng chức, trợ cấp và bổng lộc
Tháng Sáu 12th, 2012 OnThiTOEIC.vn
Nhìn tiều đề chủ điểm mới này có vẻ dài và khó đây bạn ơi – Thăng chứ, trợ cấp và bổng lộc. Bạn đừng lo lắng đó sẽ không còn là vấn đề với sự chỉ dẫn của OnThiTOEIC.vn. 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm giúp bạn dễ dàng biết và ghi nhớ chúng cho những lần sau bắt gặp. Bây giờ nhiệm vụ đơn giản chỉ là: chúng hãy bắt đầu với từ số 1…
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 15
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 15.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
When he thought about his long career , he realized that his biggest ____ was in developing the new leaders of the company.
A
Achiever
Hint:
sai ngữ nghĩa, sau tính từ dạng so sánh hơn nhất luôn là danh từ, "achiever" có nghĩa "người đạt được thành quả"
B
Achievement
C
Achieve
Hint:
sai ngữ pháp, sau tính từ dạng so sánh hơn nhất luôn là danh từ, "achieve" là động từ
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Khi nghĩ về sự nghiệp lâu dài của mình, ông ấy nhận ra rằng thành tựu lớn nhất của ông là phát triển các nhà lãnh đạo mới cho công ty.
sau tính từ dạng so sánh hơn nhất luôn là danh từ
Question 2
She has ____ so much time and energy to the project that her name should appear on the award.
A
Contribution
Hint:
sai, dạng khẳng định của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 + O, "Contributor" là danh từ của động từ "contribure"
B
Contributor
Hint:
sai, dạng khẳng định của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 + O, "Contributor" là danh từ của động từ "contribure"
C
Contributed
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Cô ấy dành quá nhiều thời gian và sức lực vào dự án đến nỗi mà tên cô ấy nên được xướng danh trao tặng giải thưởng.
dạng khẳng định của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + P2 + O
Question 3
Hard work and ____ will help you move up the corporate ladder.
A
Dedicated
Hint:
sai, liên từ "and" nối 2 mệnh đề hoặc 2 cụm từ cùng từ loại, "Dedicated" là tính từ
B
Dedication
C
Dedicate
Hint:
sai, liên từ "and" nối 2 mệnh đề hoặc 2 cụm từ cùng từ loại, "Dedicate" là động từ
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Làm việc chăm chỉ và cống hiến hết mình sẽ giúp bạn bước tiếp trên nấc thang sự nghiệp.
liên từ "and" nối 2 mệnh đề hoặc 2 cụm từ cùng từ loại
Question 4
There is no reason to question her ___ to our company.
A
Loyalty
B
Loyal
Hint:
sai, sau tính từ sở hữu luôn là danh từ, "loyal" là tính từ
C
Loyally
Hint:
sai, sau tính từ sở hữu luôn là danh từ, "loyally" là trạng từ
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Không có một nguyên có gì để nghi ngờ sự tận tâm của cô ấy với công ty.
sau tính từ sở hữu luôn là danh từ
Question 5
These microchips are ____ faster and more cheaply in Asia.
A
Produce
Hint:
sai, dạng bị động của thì hiện tại đơn: S(người, vật chịu tác động) + are/ is + P2, "produce" là động từ nguyên thể
B
Produced
C
Production
Hint:
sai, dạng bị động của thì hiện tại đơn: S(người, vật chịu tác động) + are/ is + P2, "production" là danh từ của động từ "produce"
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Những vi mạch này được sản xuất với số lượng lớn và rẻ hơn ở Châu Á.
dạng bị động của thì hiện tại đơn: S(người, vật chịu tác động) + are/ is + P2
Question 6
Because you are a valued and dedicated employee, we are ____ you to director of the department.
A
Promoting
B
Promote
Hint:
sai ngữ pháp, động từ nguyên mẫu không đứng ngay sau "tobe"
C
Promotion
Hint:
sai ngữ nghĩa, "promotion" nghĩa là "sự thăng chức", thêm đó, hiện tại tiếp diễn nên được dùng với ý dự định, kế hoạch trong tương lai gần: S + are/ am/is + V_ing
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Chúng tôi sẽ thăng chức cho bạn lên vị trí trưởng phòng bởi bạn là một nhân viên được quý trọng và tận tâm.
hiện tại tiếp diễn được dùng với ý dự định, kế hoạch trong tương lai gần: S + are/ am/is + V_ing
Question 7
The assistant look forward to the time when she would be recognized for her hard work and _____ and be promoted to director.
A
dedicatedly
Hint:
sai, liên từ "and" nối 2 cụm từ cùng từ loại, "dedicatedly" là trạng từ
B
dedicated
Hint:
sai, liên từ "and" nối 2 cụm từ cùng từ loại, "dedicated" là tính từ
C
dedication
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Người trợ lý mong muốn đến lúc mọi người nhận ra sự chăm chỉ, cống hiến và thăng chức lên trưởng phòng cho cô ấy.
liên từ "and" nối 2 cụm từ cùng từ loại - danh từ
Question 8
The worker made ____ contributions to the project and he looked forward to receiving a promotion.
A
valuably
Hint:
sai, tính từ đứng trước danh từ nhằm bổ nghĩa, "valuably" là trạng từ
B
valuable
C
value
Hint:
sai, tính từ đứng trước danh từ nhằm bổ nghĩa, "value" vừa là động từ vừa là danh từ
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Người nhân viên đã có đóng góp tích cực cho dự án và anh ấy mong sẽ được thăng chức.
tính từ đứng trước danh từ nhằm bổ nghĩa
Question 9
The merit of his work was never recognized by all but the _____ lack of loyalty led to his dismissal.
A
obvious
B
obviously
Hint:
sai ngữ pháp, tính từ đứng sau mạo từ và trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó, "obviously" là trạng ngữ
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Mọi người chưa bao giờ ghi nhận công sức làm việc của anh ấy nhưng chính sự thiếu tận tâm với công việc khiến anh ấy bị sa thải.
tính từ đứng sau mạo từ và trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
Question 10
It is obvious that we must look to our customers for ideas in order for us to become more ____ and achieve greater results.
A
production
Hint:
sai, so sánh hơn với tính từ dài: more + tính từ, "production" là danh từ của tính từ "productive"
B
productive
C
produce
Hint:
sai, so sánh hơn với tính từ dài: more + tính từ, "produce" là động từ
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Rõ ràng chúng ta phải xem xét xem khách hàng của chúng ta mong muốn gì để sản xuất hiệu quả hơn và đạt được thành tích lớn hơn.
so sánh hơn với tính từ dài: more + tính từ
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments