Trong chủ điểm từ vựng số 22 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan tới chuyên ngành Kế Toán. Các bạn hãy chú ý trọng âm của từ và phát âm theo file audio thật nhiều lần cho đến khi đọc đúng nhé.
Chúc các bạn học tốt!
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng Accounting
Chúc các bạn học tốt!
Question 1 |
The firm’s ________ studied finance and business administration.
A | accountant |
B | accounting Hint: Sai. Vì câu thiếu chủ ngữ --> ô trống cần 1 danh từ. " accounting" là một danh động từ nên không hợp lý điền vào vị trí này. |
C | accounted Hint: Sai. Vì câu thiếu chủ ngữ --> ô trống cần 1 danh từ, " accounted" là một động từ nên không thích hợp với vị trí này. |
"studied" là động từ --> ô trống phía trước nó thiếu chủ ngữ.
Question 2 |
A | accumulated |
B | accumulation Hint: Sai. Vì 1 danh từ và 1 cụm danh từ không bao giờ đứng liền nhau. |
C | accumulating Hint: Sai. Vì cấu trúc chung của thì tiếp diễn có dạng tobe + Ving. |
D | accumulates Hint: Sai. Vì câu đã có động từ "has". |
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
S + has/have + Pii (+ O)
Question 3 |
We went over our records carefully in order to prepare for the meeting with the __________.
A | audit Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của câu. |
B | auditor |
C | auditing Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
D | audited Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
Sau "the" là 1 danh từ.
Question 4 |
At the end of next week, all the division heads will meet to present one consolidated ___________.
A | budgeting Hint: Sai. Vì "one consolidated ______" có "one" (một) đứng đầu chỉ số lượng cho biết đây là 1 cụm danh từ. |
B | budget |
C | budgeted Hint: Sai. Vì "one consolidated ______" có "one" (một) đứng đầu chỉ số lượng cho biết đây là 1 cụm danh từ. |
D | budgets Hint: Sai. Vì "one consolidated ______" có "one" (một) đứng đầu chỉ số lượng cho biết đây là 1 danh từ số ít. |
Cụm "one consolidated ____" có "one" đứng đầu chỉ số lượng, "considated" là tính từ --> ô trống là 1 danh từ.
Question 5 |
A | building up Hint: Sai. Vì "building up" là 1 gerund, còn ô trống đứng ngay chủ ngữ nên đó phải là động từ. |
B | build up Hint: Sai. Vì cụm trạng ngữ "before I made any investments in business" chia ở thì quá khứ --> không thể chia động từ chính ở hiện tại. |
C | built up |
D | build Hint: Sai. Vì cụm trạng ngữ "before I made any investments in business" chia ở thì quá khứ --> không thể chia động từ chính ở hiện tại. |
Vì ô trống đứng ngay sau chủ ngữ --> đây sẽ phải là 1 động từ.
Cụm trạng ngữ "before I made any investments in business" chia ở thì quá khứ --> động từ chính của câu cũng sẽ ở thì quá khứ.
Question 6 |
All the employees will benefit if the company’s _________ continue to increase.
A | profited Hint: Sai. Vì "company's" là sở hữu cách --> ô trống phía sau nó là 1 danh từ. |
B | profitable Hint: Sai. Vì "company's" là sở hữu cách --> ô trống phía sau nó là 1 danh từ. |
C | profits |
D | profitably Hint: Sai. Vì "company's" là sở hữu cách --> ô trống phía sau nó là 1 danh từ. |
"company's" là sở hữu cách --> ô trống phía sau nó là 1 danh từ.
Question 7 |
A | reconciliation Hint: Sai. Vì cụm "audit and _____" có "audit" là động từ --> ô trống cũng phải là 1 động từ."reconciliation" là một danh từ. |
B | reconcile |
C | reconciled Hint: Sai. Vì "audit" là động từ ở thì hiện tại --> ô trống cũng phải là 1 động từ ở thì hiện tại. " reconciled" là một động từ chia ở thì quá khứ. |
D | reconcilable Hint: Sai. Vì cụm "audit and _____" có "audit" là động từ --> ô trống cũng phải là 1 động từ. " reconcilable" là một tính từ. |
"Accountants" là chủ ngữ
Cụm "audit and _____" có "audit" là động từ --> ô trống cũng phải là 1 động từ.
Question 8 |
The _________ of debt may be the result of a build-up of outstanding payments.
A | accumulated Hint: Sai. Vì sau "the" phải là danh từ. |
B | accumulate Hint: Sai. Vì sau "the" phải là danh từ. |
C | accumulation |
D | accumulating Hint: Sai. Vì sau "the" phải là danh từ. |
Sau "the" phải là danh từ.
Question 9 |
The auditors have analyzed the company’s budget and have come up with a list of questions concerning the assets, revenue and _________.
A | profits |
B | profitable Hint: Sai. Vì "assets", "revenue" là danh từ --> ô trống sau "and" cũng là danh từ. |
C | profiting Hint: Sai. Vì "assets", "revenue" là danh từ --> ô trống sau "and" cũng là danh từ. |
D | profited Hint: Sai. Vì "assets", "revenue" là danh từ --> ô trống sau "and" cũng là danh từ. |
"the assets, revenue and _________" có "assets", "revenue" là danh từ --> ô trống phải là danh từ.
Question 10 |
Because of slow turnover and outstanding payments, the projected __________ was inaccurate and the profit margin less than expected.
A | budgetary Hint: Sai. Vì ngay sau ô trống là động từ --> "the projected _______" là 1 danh từ. |
B | budgeting Hint: Sai. Vì ngay sau ô trống là động từ --> "the projected _______" là 1 danh từ. |
C | budgeted Hint: Sai. Vì ngay sau ô trống là động từ --> "the projected _______" là 1 danh từ. |
D | budget |
"the projected __________'' là cụm danh từ --> ô trống là 1 danh từ.
"the" (mạo từ) đứng đầu, "projeted" (tính từ) bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Bài liên quan
Comments