Trong chủ điểm từ vựng số 23 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan tới lĩnh vực đầu tư. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Chúc các bạn học tốt!
BT từ vựng Investment
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed BT từ vựng Investment.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The stockbroker recommended investing some money more _______ .
A | aggressive Hint: Sai. Vì ô trống cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
B | aggression Hint: Sai. Vì ô trống cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
C | aggressively |
D | aggressor Hint: Sai. Vì ô trống cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Các nhà môi giới chứng khoán đề nghị đầu tư tiền 1 cách tích cực hơn.
Ô trống cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ "invest".
Cách thành lập phó từ: Adj + ly
--> aggressive + ly = agressively
Ô trống cần 1 phó từ để bổ nghĩa cho động từ "invest".
Cách thành lập phó từ: Adj + ly
--> aggressive + ly = agressively
Question 2 |
Because he had made such _________ investments, he lost very little money when the stock market went down.
A | conservative |
B | conserved Hint: Sai. Vì ta có cụm "Such + adj + N" |
C | conservatively Hint: Sai. Vì ta có cụm "Such + adj + N" |
D | conserve Hint: Sai. Vì ta có cụm "Such + adj + N" |
Question 2 Explanation:
Dịch: Vì anh ấy đầu tư thận trọng nên anh ấy mấy rất ít tiền khi thị trường chứng khoán đi xuống.
Such + adj + N
Such + adj + N
Question 3 |
After months of study and research, the _________ decided to put his money into new facilities and materials.
A | investor |
B | investment Hint: Sai. Vì "investment" không phải là vật sống nên không thể quyết định (decide) được. |
C | investing Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
D | invested Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Sau nhiều tháng nghiên cứu và học hỏi, nhà đầu tư đã quyết định đầu tư tiền vào các cơ sở và chất liệu mới.
Sau "the" là 1 danh từ.
"investment" không phải là vật sống nên không thể quyết định (decide) được --> A đúng.
Sau "the" là 1 danh từ.
"investment" không phải là vật sống nên không thể quyết định (decide) được --> A đúng.
Question 4 |
A good financial analyst will advise investors on strategies that will generate higher _________.
A | returned Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
B | returning Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
C | returns |
D | returnable Hint: Sai. Vì sau tính từ so sánh hơn là 1 danh từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: 1 bản phân tích tài chính tốt sẽ giúp các nhà đầu tư đưa các chiến thuật giúp họ thu được nhiều lãi hơn.
tính từ (higher) đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ --> ô trống là 1 danh từ.
tính từ (higher) đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ --> ô trống là 1 danh từ.
Question 5 |
Is it ________ to consider funding a new project when we haven’t even seen the returns from the last one?
A | wisdom Hint: Vì ô trống thiếu 1 tính từ. |
B | wisest Hint: Vì ô trống thiếu 1 tính từ. |
C | wisely Hint: Vì ô trống thiếu 1 tính từ. |
D | wise |
Question 5 Explanation:
Dịch: Xem xét tài trợ 1 dự án mới khi chúng ta chưa nhìn thấy tiền lãi từ dự án trước thì có khôn ngoan không?
Ta có cấu trúc: It is + adj + to Vinf
--> ô trống cần điền 1 tính từ.
Ta có cấu trúc: It is + adj + to Vinf
--> ô trống cần điền 1 tính từ.
Question 6 |
The business woman decided to invest in markets that had a history of excellent _________ in the long term.
A | returns |
B | returning Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 danh từ. |
C | returned Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 danh từ. |
D | returnable Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Nữ doanh nhân quyết định đầu tư vào những thị trường có tiếng sinh lời tốt trong thời gian dài hạn.
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ ấy.
--> ô trống cần 1 danh từ.
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ ấy.
--> ô trống cần 1 danh từ.
Question 7 |
The investor credited her stockbroker for changing her attitude and renewing her _________ to her less than conservative portfolio.
A | committed Hint: Sai. Vì phía trước ô trống là tính từ sở hữu --> ô trống là 1 danh từ. |
B | committing Hint: Sai. Vì phía trước ô trống là tính từ sở hữu --> ô trống là 1 danh từ. |
C | commitment |
Question 7 Explanation:
Dịch: Nhà đầu tư thay đổi thái độ và làm mới cam kết của cô ấy về danh mục đầu tư ít cẩn trọng hơn của cô ấy.
Phía trước ô trống là tính từ sở hữu --> ô trống là 1 danh từ.
Phía trước ô trống là tính từ sở hữu --> ô trống là 1 danh từ.
Question 8 |
The computer company, known for its ________ behavior, took a rather conservative position toward investing in new resources.
A | aggression Hint: Sai. Vì "its ______ behavior" là 1 cụm danh từ với "behavior" là danh từ chính --> ô trống không phải là 1 danh từ. |
B | aggressive |
C | aggressively Hint: Sai. Vì "its ______ behavior" là 1 cụm danh từ với "behavior" là danh từ chính --> ô trống là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
D | aggressiveness Hint: Sai. Vì "its ______ behavior" là 1 cụm danh từ với "behavior" là danh từ chính --> ô trống là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Công ty máy tính, được biết đến nhờ sự cẩn trọng của họ, đầu tư khá thận trọng vào các nguồn tài nguyên mới.
"its ______ behavior" là 1 cụm danh từ với "behavior" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "behavior".
"its ______ behavior" là 1 cụm danh từ với "behavior" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "behavior".
Question 9 |
The wise investor knows when to ________ out and when to increase contributions to a fund.
A | pull |
B | pulls Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên mẫu. |
C | pulling Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên mẫu. |
D | pulled Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên mẫu. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Nhà đầu tư thông minh biết khi nào nên rút vốn và khi nào tăng vốn góp vào quỹ.
Sau "to" là 1 động từ nguyên mẫu.
Sau "to" là 1 động từ nguyên mẫu.
Question 10 |
All employees are encouraged to _________ a percentage of their earnings to the retirement fund.
A | committed Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
B | commit |
C | commitment Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | committing Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Tất cả nhân viên đều được khuyến khích gửi 1 phần lương của họ gửi vào quỹ hưu trí.
Sau "to" là 1 động từ nguyên thể.
Sau "to" là 1 động từ nguyên thể.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments