Trong chủ điểm từ vựng số 26 này, chúng ta sẽ học các từ mới chủ đề Trụ Sở – Phòng Ban. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Chúc các bạn học tốt!
BT từ vựng 26
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 26
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The data entry clerk is so accustomed to working by herself that I really doubt if she is capable of ________ on this project.
A | collaborated Hint: Sai. Vì sau "capable of" là 1 V-ing/N |
B | collaborating |
C | collaborator Hint: Sai. Vì sau "capable of" là 1 V-ing/N |
D | collaborates Hint: Sai. Vì sau "capable of" là 1 V-ing/N |
Question 1 Explanation:
Dịch: Nhân viên nhập dữ liệu quá quen làm việc một mình rồi nên tôi thực sự nghi ngờ khả năng cộng tác của cô ấy trong dự án này.
tobe capable of Ving/N: có khả năng làm gì
tobe capable of Ving/N: có khả năng làm gì
Question 2 |
Sue always ________ so hard on her work that she forgets where she is.
A | concentrated Hint: Sai. Vì câu ở thì hiện tại. |
B | concentrates |
C | concentration Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
D | concentrating Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Sue quá tập trung vào công việc đến nỗi mà cô ấy quên mất cô đang ở đâu.
Sau chủ ngữ là động từ.
Câu ở thì hiện tại --> chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ phải thêm s/es.
Sau chủ ngữ là động từ.
Câu ở thì hiện tại --> chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ phải thêm s/es.
Question 3 |
The constant flow of traffic by the researcher’s desk proved to be very ________.
A | disruptive |
B | disrupts Hint: Sai. Vì động từ chia s/es không đứng sau "tobe". |
C | disruption Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay sau "very" --> đây không thể là danh từ. |
D | disrupted Hint: Sai. Vì ô trống đứng ngay sau "very" --> đây không thể câu bị động. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Lưu lượng xe không ngừng gia tăng theo tổ chuyên trách nghiên cứu đã chứng minh là rất khó kiểm soát
Sau "tobe" và "very" là 1 tính từ.
Sau "tobe" và "very" là 1 tính từ.
Question 4 |
The employee lounge is for everyone’s enjoyment so please don’t use it ________.
A | inconsiderate Hint: Sai. Vì phía trước ô trống là 1 động từ và 1 tân ngữ --> ô trống có thể là 1 danh từ hoặc phó từ. |
B | inconsiderateness Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
C | inconsiderately |
D | inconsideration Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Phòng khách giành cho nhân viên là nơi để mọi người thư giãn vì vậy xin vui lòng không sử dụng nó sai mục đích.
Phía trước ô trống là 1 động từ và 1 tân ngữ --> ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Phía trước ô trống là 1 động từ và 1 tân ngữ --> ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ.
Question 5 |
Some people always ________ for the easy way out.
A | opt |
B | option Hint: Sai. Vì theo sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
C | optional Hint: Sai. Vì theo sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
D | options Hint: Sai. Vì theo sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Nhiều người luôn luôn lựa chọn cách ra đi dễ dàng.
Theo sau chủ ngữ là 1 động từ.
"Some peope" là chủ ngữ số nhiều --> động từ không thêm s/es.
Theo sau chủ ngữ là 1 động từ.
"Some peope" là chủ ngữ số nhiều --> động từ không thêm s/es.
Question 6 |
After close ________ of the options, the managers chose an advertising company to do all the publicity for the new campaign.
A | scrutinize Hint: Sai. Vì động từ thường không đứng sau tính từ. Chỗ trống thiếu một danh từ. |
B | scrutinizing Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 danh từ. |
C | scrutiny |
D | scrutable Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 danh từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Sau khi xem xét kỹ lưỡng các lựa chọn, các nhà quản lý đã chọn một công ty quảng cáo để làm quảng bá cho chiến dịch mới.
"After close ________ of the options" có tình từ "close" đứng trước ô trống --> ô trống là 1 danh từ.
"After close ________ of the options" có tình từ "close" đứng trước ô trống --> ô trống là 1 danh từ.
Question 7 |
Moving up to another position will remove Ms. Sams the ________ of her current boss and will allow her to concentrate on other options.
A | scrutinize Hint: Sai. Vì sau "the" và trước " of" là 1 danh từ. |
B | scrutinizing Hint: Sai. Vì sau "the" và trước " of" là 1 danh từ. |
C | scrutiny |
D | scrutable Hint: Sai. Vì sau "the" và trước " of" là 1 danh từ. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Lên chức sẽ giúp cô Sams thoát khỏi vị sếp hiện tại và cô có thể tập trung vào nhiều lựa chọn khác.
Sau "the" là 1 danh từ.
Sau "the" là 1 danh từ.
Question 8 |
The new office layout is more conducive to ________ between the different departmental teams.
A | collaborated Hint: Sai. Vì "be more conducive to N". |
B | collaboration |
C | collaborator Hint: Sai. Vì "be more conducive to N". |
D | collaborates Hint: Sai. Vì "be more conducive to N". |
Question 8 Explanation:
Dịch: Bố trí văn phòng mới là có lợi cho sự hợp tác giữa các nhóm ngành khác nhau.
"be more conducive to N"
"be more conducive to N"
Question 9 |
The manager was open to any ideas about how to lessen the ________ from the construction in the lobby, which was hampering the staff’s work.
A | disrupted Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
B | disruption |
C | disruptive Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
D | disrupts Hint: Sai. Vì sau "the" là 1 danh từ. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Vị giám đốc tiếp nhận các ý tưởng làm thế nào để giảm bớt sự ồn ào của việc thi công trong hành lang đang cản trở công việc của nhân viên.
Sau "the" là 1 danh từ.
Sau "the" là 1 danh từ.
Question 10 |
After much scrutiny of the layout designs, the president opted for an open work space, knowing that some employees might have difficulty concentrating and find the decision ________ of their needs.
A | inconsideration Hint: Sai. Vì cấu trúc "find smt + adj": thấy cái gì đó như thế nào.Vị trí cần điền là một tính từ. |
B | inconsiderate |
C | inconsiderateness Hint: Sai. Vì cấu trúc "find smt + adj": thấy cái gì đó như thế nào.Vị trí cần điền là một tính từ. |
D | inconsiderately Hint: Sai. Vì cấu trúc "find smt + adj": thấy cái gì đó như thế nào.Vị trí cần điền là một tính từ. |
Question 10 Explanation:
Dịch: Sau khi xem xét kỹ lưỡng nhiều bản vẽ quy hoạch, giám đốc đã chọn một không gian làm việc thoáng rộng mặc dù ông ấy biết rằng một số nhân viên có thể gặp khó khăn trong việc tập trung và đưa ra những quyết định khi cần một cách bất hợp lý.
Cấu trúc "find smt + adj": thấy cái gì đó như thế nào.Vị trí cần điền là một tính từ.
Cấu trúc "find smt + adj": thấy cái gì đó như thế nào.Vị trí cần điền là một tính từ.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments