Bữa cơm nhà thơm ngon bổ dưỡng sẽ giúp các tổ ấm giữ được ngọn lửa ấm áp. Nhưng thỉnh thoảng đi ăn ở ngoài cũng lãng mạn lắm chứ nhỉ? Không phải đi chợ, nấu cơm và rửa bát 😛
Mời các bạn học các từ mới hữu ích khi đi ăn ngoài nhé.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 32
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 32
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Would you like to _____ your meal with an after-dinner drink?
A | complete |
B | completed Hint: Sai. Vì sau cụm "would like to" là 1 động từ nguyên thể. |
C | completely Hint: Sai. Vì sau cụm "would like to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | completion Hint: Sai. Vì sau cụm "would like to" là 1 động từ nguyên thể. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Bạn có muốn kết thúc bữa ăn bằng một món đồ uống sau bữa tối không?
- would you like to do sth: muốn làm gì đó
- would you like to do sth: muốn làm gì đó
Question 2 |
I’ve had enough _____for the day.
A | excite Hint: Sai. Vì ENOUGH đứng trước danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
B | exciting Hint: Sai. Vì ENOUGH đứng trước danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
C | excitement |
D | excites Hint: Sai. Vì ENOUGH đứng trước danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Tôi không có đủ háo hức cho ngày hôm nay.
Vì ENOUGH đứng trước danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ.
Vì ENOUGH đứng trước danh từ nên vị trí cần điền là một danh từ.
Question 3 |
I can’t figure out which ingredients the chef used to ____ this dish.
A | flavored Hint: Sai. Vì trong tiếng anh có cụm USED TO DO STH: đã từng làm gì trong quá khứ. |
B | flavorful Hint: Sai. Vì trong tiếng anh có cụm USED TO DO STH: đã từng làm gì trong quá khứ. |
C | flavors Hint: Sai. Vì trong tiếng anh có cụm USED TO DO STH: đã từng làm gì trong quá khứ. |
D | flavor |
Question 3 Explanation:
Dịch: Tôi không thể tìm ra những nguyên liệu mà đầu bếp đã dùng để cho vào món ăn.
- USED TO DO STH: đã từng làm gì trong quá khứ
- USED TO DO STH: đã từng làm gì trong quá khứ
Question 4 |
I’ve already _____what the last table of guests ordered.
A | forget Hint: Sai. Vì câu ở thì hiện tại hoàn thành. |
B | forgetful Hint: Sai. Vì câu ở thì hiện tại hoàn thành. |
C | forgotten |
D | forgetfulness Hint: Sai. Vì câu ở thì hiện tại hoàn thành. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Tôi đã quên bàn khách đặt cuối cùng là bàn nào rồi.
Cấu trúc câu hiện tại hoàn thành:
S + has/have (+ already/never/just) + Pii
Cấu trúc câu hiện tại hoàn thành:
S + has/have (+ already/never/just) + Pii
Question 5 |
Unfortunately, on the day the restaurant opened there was a huge ____ in the kitchen.
A | mix-up |
B | mixed up Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau "a" và 1 tính từ. |
C | mix up Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau "a" và 1 tính từ. |
D | mixing up Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau "a" và 1 tính từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Thật không may, vào ngày nhà hàng khai trương đã có cuộc hỗn độn trong nhà bếp.
"A huge _____" với "a" (một) đứng đầu cho biết đây là 1 cụm danh từ. "huge" là tính từ --> ô trống là 1 danh từ.
"A huge _____" với "a" (một) đứng đầu cho biết đây là 1 cụm danh từ. "huge" là tính từ --> ô trống là 1 danh từ.
Question 6 |
No one could have _____ how successful the restaurant would become.
A | predictive Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII |
B | predictably Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII |
C | predictable Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII |
D | predicted |
Question 6 Explanation:
Dịch: Không ai có thể đoán được nhà hàng này sẽ có thể thành công như thế nào.
- COULD HAVE + PII
- COULD HAVE + PII
Question 7 |
The restaurant patrons ordered at random from the menu, so when the waiter ____ their orders, they had forgotten what they ordered.
A | mix-up Hint: Sai. Vì trong câu này, sau chủ ngữ phải là 1 động từ chia ở thì quá khứ.
|
B | mixed-up Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. mixed-up là một tính từ. |
C | mix up Hint: Sai. Vì trong câu này, sau chủ ngữ phải là 1 động từ chia ở thì quá khứ.
|
D | mixed up |
Question 7 Explanation:
Dịch: Các khách hàng quen của nhà hàng gọi món ngẫu nhiên trong thực đơn nên khi phục vụ xáo trộn các phiếu gọi món, họ đã quên mất họ đã gọi những gì.
Vì trong câu này, sau chủ ngữ phải là 1 động từ chia ở thì quá khứ.
Câu chia ở thì quá khứ
--> D đúng.
Vì trong câu này, sau chủ ngữ phải là 1 động từ chia ở thì quá khứ.
Câu chia ở thì quá khứ
--> D đúng.
Question 8 |
The chef prepared a basic dish with daring ingredients that gave it an exotic flavor none of us could have _____.
A | prediction Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
B | predicted |
C | predictably Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
D | predictable Hint: Sai. Vì COULD HAVE + PII nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Các đầu bếp chuẩn bị 1 món ăn cơ bản với các nguyên liệu táo bạo, tạo ra 1 hương vị quyến rũ mà không ai trong chúng ta có thể đoán được.
Ta có câu trúc: COULD HAVE + PII nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai.
Ta có câu trúc: COULD HAVE + PII nên vị trí cần điền là một động từ quá khứ phân từ hai.
Question 9 |
Before we completed our entrée, we had to _____ our waiter that we needed bread; we wondered how he could forget such a basic component of the meal.
A | reminder Hint: Sai. Vì HAVE/HAD + TO + V (nguyên thể): phải làm gì, nên vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
B | remind |
C | reminds Hint: Sai. Vì HAVE/HAD + TO + V (nguyên thể): phải làm gì, nên vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
D | reminding Hint: Sai. Vì HAVE/HAD + TO + V (nguyên thể): phải làm gì, nên vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Trước khi ăn xong món khai vị, chúng tôi phải nhắc phục vụ rằng chúng tôi cần bánh mỳ; chúng tôi tự hỏi sao anh ta có thể quên 1 thành phần cơ bản đến vậy trong bữa ăn.
Ta có cấu trúc: HAVE/HAD + TO + V (nguyên thể): phải làm gì, nên vị trí cần điền là một động từ nguyên thể.
Ta có cấu trúc: HAVE/HAD + TO + V (nguyên thể): phải làm gì, nên vị trí cần điền là một động từ nguyên thể.
Question 10 |
Some of the most exciting and ____ dishes contain only basic ingredients.
A | flavor Hint: Sai. Vì phía sau ô trống là danh từ "dishes" --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "dishes" |
B | flavorful |
C | flavored Hint: Sai. Vì phía sau ô trống là danh từ "dishes" --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "dishes" |
D | flavors Hint: Sai. Vì phía sau ô trống là danh từ "dishes" --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "dishes" |
Question 10 Explanation:
Dịch: Những món ăn thơm ngon và hấp dẫn nhất bao gồm toàn những nguyên liệu cơ bản.
Phía sau ô trống là danh từ "dishes" --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "dishes"
Phía sau ô trống là danh từ "dishes" --> ô trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho "dishes"
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments