Máy bay và sự ra đời của các hãng hàng không đã đánh dấu 1 bước nhảy vượt bậc trong ngành giao thông vận tải. Bây giờ để di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác đã rất dễ dàng, nhanh chóng và tiện lợi, chỉ mất vài tiếng thay vì vài ngày như trước kia. Thật tuyệt phải không?
Bài 37 này chúng ta cùng học các từ mới liên quan đến lĩnh vực này nhé 🙂
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 37
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 37
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Let me point out the features of our service that _________ our airline from our competitors.
A | distinguishably Hint: Sai. Vì phó từ bổ nghĩa cho động từ (hoặc tính từ) nhưng trong câu chưa có động từ. |
B | distinguishable Hint: Sai. Vì theo ngay sau đại từ quan hệ (that/ which/ who/ whom) là động từ. |
C | distinguishing Hint: Sai. Vì theo ngay sau đại từ quan hệ (that/ which/ who/ whom) là động từ. |
D | distinguish |
Question 1 Explanation:
Dịch: Hãy để tôi chỉ ra các điểm khiến dịch vụ của chúng tôi khác biệt với các đối thủ cạnh tranh.
Câu có mệnh đề quan hệ "that _____ our airline from our competitors.", mệnh đề này bổ nghĩa cho "our service"
Theo ngay sau đại từ quan hệ (that/ which/ who/ whom) là động từ.
Câu có mệnh đề quan hệ "that _____ our airline from our competitors.", mệnh đề này bổ nghĩa cho "our service"
Theo ngay sau đại từ quan hệ (that/ which/ who/ whom) là động từ.
Question 2 |
Let’s shop around until we find a more _________ airfare.
A | economical |
B | economize Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
C | economy Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
D | economically Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Chúng ta hãy đi mua sắm vòng quanh cho đến khi chũng ta thấy loại vé kinh tế (rẻ, tiết kiệm) hơn.
"a more _______ airfare" là cụm danh từ với "airfare" là danh từ chính --> ô trống là tính từ bổ nghĩa cho "airfare".
"a more _______ airfare" là cụm danh từ với "airfare" là danh từ chính --> ô trống là tính từ bổ nghĩa cho "airfare".
Question 3 |
We need to keep our _________ down so you’ll have to find us better prices on airline tickets.
A | expensiveness Hint: Sai. Vị trí cần điền là một danh từ nhưng "expensiveness" không phù hợp nghĩa của câu. |
B | expensively Hint: Sai. Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu. |
C | expenses |
D | expensive Hint: Sai. Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Chúng ta cần giữ các chi tiêu ở mức thấp nên chũng ta sẽ phải tìm mua được vé máy bay giá rẻ hơn.
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu.
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu.
Question 4 |
I decided not to _________ my trip since I felt so tired by the time I finished my business meetings.
A | extended Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể. |
B | extent Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể. |
C | extensive Hint: Sai. Vì sau "to" là động từ nguyên thể. |
D | extend |
Question 4 Explanation:
Dịch: Tôi đã quyết định không kéo dài chuyến đi nữa vì tôi cảm thấy mệt khi buổi họp kết thúc.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Question 5 |
My travel agent said there were good _________ of finding a reasonably priced airfare.
A | prospective Hint: Sai. Vì ô trống thiếu danh từ. |
B | prospectively Hint: Sai. Phó từ bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ nhưng trong câu này, "prospectively" không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
C | prospectors Hint: Sai. Vì không phù hợp với nghĩa của cả câu. |
D | prospects |
Question 5 Explanation:
Dịch: Đại lý du lịch cho biết có nhiều cơ hội tốt để kiếm được vé máy bay giá hợp lý.
Trước ô trống là 1 tính từ --> ô trống là 1 danh từ.
Trước ô trống là 1 tính từ --> ô trống là 1 danh từ.
Question 6 |
Unless the airfares differ _________, you should book seats on the airline with which you have frequent flyer miles.
A | substance Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
B | substantially |
C | substantial Hint: Sai. Vì tính từ không bổ nghĩa cho động từ. |
D | substantiality Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Trừ khi các vé máy bay khác nhau đáng kể, bạn nên đặt chỗ tại hãng hàng không mà bạn thường xuyên bay.
- Differ from N: khác với cái gì. Nhưng trong câu này, sau "differ" không có giới từ "from" --> ô trống phải là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "differ".
- Differ from N: khác với cái gì. Nhưng trong câu này, sau "differ" không có giới từ "from" --> ô trống phải là 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "differ".
Question 7 |
For travelers looking for economical fares, you get _________ savings with special excursion rates to your destination.
A | substance Hint: Sai. Vì sau "get" đã có danh từ "savings" --> ô trống không thể là danh từ được. Vậy thì nó chỉ có thể là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "savings". |
B | substantially Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. |
C | substantial |
D | substantiality Hint: Sai. Vì sau "get" đã có danh từ "savings" --> ô trống không thể là danh từ được. Vậy thì nó chỉ có thể là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "savings". |
Question 7 Explanation:
Dịch: Đối với du khách đang tìm kiếm các vé giá rẻ, các bạn có thể tiết kiệm đáng kể với mức giá đặc biệt để đi tới nơi bạn muốn đến.
- Get + danh từ. Trong câu, sau "get" đã có danh từ "savings" --> ô trống không thể là danh từ được. Vậy thì nó chỉ có thể là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "savings"
- Get + danh từ. Trong câu, sau "get" đã có danh từ "savings" --> ô trống không thể là danh từ được. Vậy thì nó chỉ có thể là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "savings"
Question 8 |
Due to the expense of flights to our travel destination, our travel agent suggests we _________ our stay to get the most out of the difficult situation.
A | extended Hint: Sai. Vì câu chia ở thì hiện tại. |
B | extend |
C | extensive Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
D | extent Hint: Sai. Vì sau chủ ngữ phải là 1 động từ. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Do nhiều loại chi phí trên chuyến bay, đại lý du lịch khuyên chúng tôi nên ở lại lâu hơn để loại bỏ các tình huống khó khăn.
Sau chủ ngữ phải là 1 động từ.
Sau chủ ngữ phải là 1 động từ.
Question 9 |
The airline system is so complex that it is difficult to _________ between equivalent fares on different airlines; that is why most people appreciate the expertise of a travel agent used to dealing with the airlines.
A | distinguishably Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
B | distinguishable Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
C | distinguishing Hint: Sai. Vì sau "to" là 1 động từ nguyên thể. |
D | distinguish |
Question 9 Explanation:
Dịch: Hệ thống hãng hàng không quá phức tạp đến nỗi mà thật khó để phân biệt các loại vé của các hãng hàng không khác nhau; đó là lý do tại sao hầu hết mọi người đánh giá cao vai trò của đại lý du lịch trong việc giao dịch với các hãng hàng không.
Sau "to" là 1 động từ nguyên thể.
Sau "to" là 1 động từ nguyên thể.
Question 10 |
A ___________ traveler may need to compromise to get an economical excursion fare to a vacation destination.
A | prospective |
B | prospectively Hint: Sai. Vì phó từ không bổ nghĩa cho danh từ. Phó từ bổ nghĩa cho tính từ và động từ. |
C | prospectors Hint: Sai. Vì "A ___________ traveler" là 1 cụm danh từ, có "traveler" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "traveler". |
D | prospects Hint: Sai. Vì "A ___________ traveler" là 1 cụm danh từ, có "traveler" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "traveler". |
Question 10 Explanation:
Dịch: Một khách du lịch tiềm năng có thể cần phải thỏa hiệp để có được một giá vé tham quan kinh tế cho kỳ nghỉ.
"A ___________ traveler" là 1 cụm danh từ, có "traveler" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "traveler".
"A ___________ traveler" là 1 cụm danh từ, có "traveler" là danh từ chính --> ô trống là 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ "traveler".
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments