Thuê một chiếc ô tô để đi du lịch cùng gia đình, đi dã ngoại cùng bạn bè sẽ rất thú vị đây. Chủ điểm từ vựng 40 sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng và những ví dụ minh họa vô cùng hữu ích.
Chúc các bạn học tốt!
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 40
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 40
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
The constant road repair work made driving through the city _________.
A | confuse Hint: Sai. Make N + adj: tính từ bổ nghĩa cho danh từ. |
B | confuses Hint: Sai. Make N + adj: tính từ bổ nghĩa cho danh từ. |
C | confusion Hint: Sai. Make N + adj: tính từ bổ nghĩa cho danh từ. |
D | confusing |
Question 1 Explanation:
Dịch: Việc không ngừng sửa chữa đường xá khiến giao thông vào thành phố trở nên khó khăn.
Make N + adj: tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
Make N + adj: tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
Question 2 |
I don’t think it is a _________ that the special discount rate for renting a car expires right before the holiday weekend.
A | coincidental Hint: Sai. Vì sau "a'' là 1 danh từ. |
B | coincidentally Hint: Sai. Vì sau "a'' là 1 danh từ. |
C | coincidence |
D | coincide Hint: Sai. Vì sau "a'' là 1 danh từ. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Tôi không nghĩ rằng đó là một sự trùng hợp ngẫu nhiên khi mức chiết khấu đặc biệt để thuê một chiếc xe hết hạn ngay trước kỳ nghỉ cuối tuần.
Sau "a'' là 1 danh từ.
Sau "a'' là 1 danh từ.
Question 3 |
It was _________ to discover that the car rental company had only compact cars available.
A | disappointing |
B | disappointed Hint: Sai. Vì chủ ngữ là sự việc. |
C | disappointment Hint: Sai. Không phù hợp với nghĩa của câu. |
D | disappoints Hint: Sai. Vì động từ thêm "s" không đứng sau tobe. |
Question 3 Explanation:
Dịch: Thật chán khi các công ty cho thuê xe chỉ còn những chiếc xe cỡ nhỏ.
Chủ ngữ là sự vật, việc --> chọn tính từ "disappointing".
"disappointed" chỉ cảm xúc của con người.
Chủ ngữ là sự vật, việc --> chọn tính từ "disappointing".
"disappointed" chỉ cảm xúc của con người.
Question 4 |
Our _________ is to rent a comfortable car and spend several weeks driving through the mountains.
A | intent Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là danh từ. |
B | intently Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là danh từ. |
C | intention |
D | intend Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu là danh từ. |
Question 4 Explanation:
Dịch: Ý định của chúng tôi là thuê một chiếc xe thoải mái và dành một vài tuần lái xe qua những ngọn núi.
Sau tính từ sở hữu là danh từ.
Sau tính từ sở hữu là danh từ.
Question 5 |
Tito _________ drove the rental car through the crowded garage following the signs to the car rental return location.
A | nerve Hint: Sai. Vì câu đã có đầy đủ chủ ngữ và động từ. |
B | nervousness Hint: Sai. Vì câu đã có đầy đủ chủ ngữ và động từ. |
C | nervous Hint: Sai. Vì tính từ không bổ nghĩa cho động từ. |
D | nervously |
Question 5 Explanation:
Dịch: Tito căng thẳng lái xe chiếc xe vừa thuê qua nhà để xe chật ních người theo tín hiệu để trả xe về vị trí.
Phó từ bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Phó từ bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Question 6 |
The new car rental company _________ me to try them by offering a discount coupon toward my next rental.
A | tempted |
B | tempting Hint: Sai. Vì ô trống đứng sau chủ ngữ và sau nó là 1 tân ngữ --> ô trống là 1 động từ. |
C | temptation Hint: Sai. Vì ô trống đứng sau chủ ngữ và sau nó là 1 tân ngữ --> ô trống là 1 động từ. |
D | temptress Hint: Sai. Vì ô trống đứng sau chủ ngữ và sau nó là 1 tân ngữ --> ô trống là 1 động từ. |
Question 6 Explanation:
Dịch: Công ty cho thuê xe mới mở thu hút tôi dùng thử dịch vụ bằng cách cung cấp phiếu chiết khấu giảm giá cho lần thuê tiếp theo.
Ô trống đứng sau chủ ngữ và sau nó là 1 tân ngữ --> ô trống là 1 động từ.
Ô trống đứng sau chủ ngữ và sau nó là 1 tân ngữ --> ô trống là 1 động từ.
Question 7 |
Due to the busy weekend, by coincidence both a government and a religious holiday, travelers who had not reserved ahead were _________ when they contacted car rental agencies and found no cars available.
A | disappointing Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ chỉ cám xúc của người. |
B | disappointed |
C | disappointment Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ chỉ cám xúc của người. |
D | disappoints Hint: Sai. Vị trí cần điền là một tính từ chỉ cám xúc của người. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Do những ngày cuối tuần bận rộn, và trùng vào dịp nghỉ lễ tôn giáo và kỳ nghỉ lễ của chính phủ, du khách đã không lường trước và thất vọng khi họ liên lạc với đại lý cho thuê xe và được báo là hết xe.
Vị trí cần điền là một tính từ chỉ cám xúc của người. Vì "Travelers" là danh từ chỉ người.
Vị trí cần điền là một tính từ chỉ cám xúc của người. Vì "Travelers" là danh từ chỉ người.
Question 8 |
I’m sure the car rental agent did not intend to confuse me with the various insurance coverage options, but I was _________ weighing my options and became overwhelmed.
A | nerve Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
B | nervousness Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
C | nervous |
D | nervously Hint: Sai. Vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau nó. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Tôi chắc rằng các đại lý cho thuê xe không muốn tôi phải bối rối với nhiều lựa chọn bảo hiểm được đưa ra nhưng tôi rất lo lắng để cân nhắc lựa chọn của mình và sợ bị chèn ép.
Vị trí cần điền là một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó.
Vị trí cần điền là một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ ngay sau nó.
Question 9 |
Carlos, _________ by the signs directing him to the rental car drop-off location, nervously drove around the many levels of the parking garage until he finally used his cell phone to contact a busy agent and get directions.
A | confuses Hint: Sai. Vì câu chia ở thì quá khứ. |
B | confused |
C | confusion Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 tính từ, bổ nghĩa cho chủ ngữ Carlos. |
D | confusing Hint: Sai. Vì Carlos là tên riêng chỉ người. Confusing dùng cho sự vật, việc. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Carlos, bối rối bởi những tín hiệu chỉ dẫn đến vị trí đỗ dành cho xe thuê, căng thẳng lái xe vòng vo tại bãi cho đến khi cuối cùng anh phải sử dụng điện thoại di động để liên hệ với một đại lý đang làm việc và nhận được hướng dẫn.
Carlos là tên riêng chỉ người --> chọn tính từ "confused".
Carlos là tên riêng chỉ người --> chọn tính từ "confused".
Question 10 |
After inspecting the customer’s credit card and drive’s license, Luila tried to _________ the customer into renting a more expensive car by promoting the thrill of a sports car ride, but he chose a car from the rental agency’s budget tier.
A | tempted Hint: Sai. Vì " try to+ động từ nguyên thể, vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
B | tempting Hint: Sai. Vì " try to+ động từ nguyên thể, vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
C | temptation Hint: Sai. Vì " try to+ động từ nguyên thể, vị trí cần điền là một động từ nguyên thể. |
D | tempt |
Question 10 Explanation:
Dịch: Sau khi kiểm tra thẻ tín dụng và giấy phép lái xe của khách hàng, Luila đã cố gắng mời chào các khách hàng thuê một chiếc xe đắt tiền hơn bằng cách tác động vào sự thích thú của khách khi lái chiếc xe thể thao, nhưng ông ấy đã chọn thuê một chiếc xe rẻ của đại lý.
Try to do something: cố gắng làm gì
# Try doing something: thử làm việc gì
Try to do something: cố gắng làm gì
# Try doing something: thử làm việc gì
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments