Hoàn thành chủ điểm 46 với các từ vựng về phòng khám, chủ điểm 47 cung cấp thêm cho các bạn 14 từ vựng về chủ điểm cụ thể hơn, đó là phòng khám nha khoa. Hy vọng những từ vựng đó sẽ giúp ích cho các bạn học quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tốt và thành công.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 47
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 47.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
I don't want to __________ you, but there is a phone call waiting for you at the front desk.
A | distracting Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' distracting'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | distraction Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' distraction'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | distract |
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' distract'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tôi không muốn làm bạn sao nhãng, nhưng có một cuộc điện thoại đang chờ bạn ở quầy lễ tân.
Dịch nghĩa: Tôi không muốn làm bạn sao nhãng, nhưng có một cuộc điện thoại đang chờ bạn ở quầy lễ tân.
Question 2 |
Knowing his ________ tidiness, I'm not surprised to learn that David takes a shower three times a day.
A | habitual |
B | habit Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính, tính từ bổ nghĩa cho danh từ này. |
C | habitually Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính, tính từ bổ nghĩa cho danh từ này. |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính. Mà '' habitual '' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Biết được sự ngăn nắp thành thói quen của David, tôi không ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy tắm ba lần một ngày.
Dịch nghĩa: Biết được sự ngăn nắp thành thói quen của David, tôi không ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy tắm ba lần một ngày.
Question 3 |
An ___________ at the gum line can be nothing serious or the symptom of a larger problem.
A | irritate Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ vì đứng sau mạo từ và trước cụm giới từ, mà '' irritate '' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | irritation |
C | irritable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ vì đứng sau mạo từ và trước cụm giới từ, mà '' irritatable '' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ vì đứng sau mạo từ và trước cụm giới từ, mà '' irritation '' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Một sự kích thích ở lợi không phải là điều gì đó nghiêm trọng hoặc triệu chứng của một vấn đề lớn.
Dịch nghĩa: Một sự kích thích ở lợi không phải là điều gì đó nghiêm trọng hoặc triệu chứng của một vấn đề lớn.
Question 4 |
It was __________ from the X-ray that I needed dental work.
A | evidently Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau chủ ngữ, chỉ tính chất của sự vật, mà '' evidently'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | evidence Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau chủ ngữ, chỉ tính chất của sự vật, mà '' evidence'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | evident |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau chủ ngữ, chỉ tính chất của sự vật, mà '' evident'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Máy chụp X-quang cho thấy một điều rõ ràng rằng tôi cần phải chữa trị răng của mình.
Dịch nghĩa: Máy chụp X-quang cho thấy một điều rõ ràng rằng tôi cần phải chữa trị răng của mình.
Question 5 |
You can not maintain bad dental habits; the damage to your teeth is already evident and it will be hard to __________ them to health.
A | restore |
B | restoring Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' restoring'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | restoration Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' restoring'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' restore'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bạn không thể duy trì những thói quen xấu về răng, thiệt hại đối với răng của bạn là điều hiển nhiên và sẽ rất khó để khôi phục lại sức khỏe cho răng.
Dịch nghĩa: Bạn không thể duy trì những thói quen xấu về răng, thiệt hại đối với răng của bạn là điều hiển nhiên và sẽ rất khó để khôi phục lại sức khỏe cho răng.
Question 6 |
When the dentist is ready to look into Toshiro's mouth, she adjusts the height and __________ of the chair to make sure she can see all of Toshiro's teeth.
A | positions Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số ít, do đứng sau '' and'' nên có vai trò giống như danh từ '' height''. Mà '' positions'' không phải là một danh từ số ít nên không điền vào vị trí này được. |
B | position |
C | positioning Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số ít, do đứng sau '' and'' nên có vai trò giống như danh từ '' height''. Mà '' positioning'' không phải là một danh từ số ít nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ số ít, do đứng sau '' and'' nên có vai trò giống như danh từ '' height''. Mà '' position'' là một danh từ số ít nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Khi nha sĩ đã sẵn sàng kiểm tra miệng của Toshiro, cô ấy điều chỉnh chiều cao và vị trí của chiếc ghế để có thể nhìn thấy toàn bộ răng của Toshiro.
Dịch nghĩa: Khi nha sĩ đã sẵn sàng kiểm tra miệng của Toshiro, cô ấy điều chỉnh chiều cao và vị trí của chiếc ghế để có thể nhìn thấy toàn bộ răng của Toshiro.
Question 7 |
Most parents are aware that they can prevent dental problem by ________ their children to get in the habit of brushing regularly.
A | encouraging |
B | encourage Hint: Sai vì vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau giới từ và trước tân ngữ. Mà '' encourage'' không phải là một hiện tại phân từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | encouragement Hint: Sai vì vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau giới từ và trước tân ngữ. Mà '' encouragement'' không phải là một hiện tại phân từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau giới từ và trước tân ngữ. Mà '' encouraging'' là một hiện tại phân từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Hầu hết các cha mẹ nhận thức được rằng họ có thể ngăn chặn vấn đề về răng miệng bằng cách khuyến khích con cái tạo thói quen đánh răng thường xuyên.
Dịch nghĩa: Hầu hết các cha mẹ nhận thức được rằng họ có thể ngăn chặn vấn đề về răng miệng bằng cách khuyến khích con cái tạo thói quen đánh răng thường xuyên.
Question 8 |
The dentist settled Marcus into a position where the light could ________ his back teeth.
A | illuminating Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì đứng sau '' could'' và trước tân ngữ. Mà '' illuminating '' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | illumination Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì đứng sau '' could'' và trước tân ngữ. Mà '' illumination '' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | illuminate |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì đứng sau '' could'' và trước tân ngữ. Mà '' illuminate '' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Nha sĩ bảo Marcus ngồi vào vị trí ánh sáng có thể chiếu sáng phần sau răng của anh ta.
Dịch nghĩa: Nha sĩ bảo Marcus ngồi vào vị trí ánh sáng có thể chiếu sáng phần sau răng của anh ta.
Question 9 |
Toshiro brushes __________ but he still has a decaying tooth.
A | regular Hint: Sai vì vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ '' brushes'' , mà '' regular'' không phải là một trạng từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | regularly |
C | regulator Hint: Sai vì vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ '' brushes'' , mà '' regulator'' không phải là một trạng từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ '' brushes'' , mà '' regularly'' là một trạng từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Toshiro đánh răng thường xuyên nhưng ông vẫn có một chiếc răng sâu.
Dịch nghĩa: Toshiro đánh răng thường xuyên nhưng ông vẫn có một chiếc răng sâu.
Question 10 |
The dentist starts the treatment by looking over Toshiro's chart as a way to _______ on his dental health.
A | caught up Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' trong câu chỉ mục đích và trước tân ngữ. |
B | catching up Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' trong câu chỉ mục đích và trước tân ngữ. |
C | catch up |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' trong câu chỉ mục đích và trước tân ngữ. Mà '' catch up '' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Nha sĩ bắt đầu điều trị bằng cách nhìn qua biểu đồ của Toshiro như là một cách để tìm hiểu về sức khỏe răng miệng của anh ta.
Dịch nghĩa: Nha sĩ bắt đầu điều trị bằng cách nhìn qua biểu đồ của Toshiro như là một cách để tìm hiểu về sức khỏe răng miệng của anh ta.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments