Tiếp nối những chủ điểm có liên quan đến sức khỏe, chủ điểm 48 này sẽ cung cấp cho các bạn thêm một số từ mới nữa về chủ đề bảo hiểm y tế. Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của các bạn. Chúc các bạn học tập đạt kết quả cao.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 48
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 48.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
You should investigate to see if there are any ________ to costly hospital stays.
A | Alternate Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau '' any'', mà '' alternate'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | Altinatives |
C | Alternatively Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau '' any'', mà '' alternatively'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được.
|
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau '' any'', mà '' alternatively'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bạn nên tìm hiểu xem có bất kỳ lựa chọn thay thế vào cho việc nằm viện tốn kém này không.
Dịch nghĩa: Bạn nên tìm hiểu xem có bất kỳ lựa chọn thay thế vào cho việc nằm viện tốn kém này không.
Question 2 |
Office policy does not _________ employees to leave the office for medical appointments.
A | Allow |
B | Allowing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ vì đứng sau '' does not'' và trước tân ngữ. Mà '' allowing'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền được vào vị trí này. |
C | Allowable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ vì đứng sau '' does not'' và trước tân ngữ. Mà '' allowable'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền được vào vị trí này. |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ vì đứng sau '' does not'' và trước tân ngữ. Mà '' allow'' là một động từ nguyên thể nên điền được vào vị trí này.
Dịch nghĩa: Chính sách của văn phòng không cho phép nhân viên rời khỏi văn phòng cho các cuộc hẹn khám chữa bệnh.
Dịch nghĩa: Chính sách của văn phòng không cho phép nhân viên rời khỏi văn phòng cho các cuộc hẹn khám chữa bệnh.
Question 3 |
I'm really pleased that my plan provider is paying for my gym membership as a way to ______ its concern for my health.
A | Emphatic Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. |
B | Emphasize
|
C | Emphasis
Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ.
|
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ, mà '' emphasize'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tôi 'thực sự hài lòng vì nhà cung cấp kế hoạch đang trả tiền cho các thành viên phòng tập thể dục của tôi như là một cách để nhấn mạnh mối quan tâm của họ đối với sức khỏe của tôi.
Dịch nghĩa: Tôi 'thực sự hài lòng vì nhà cung cấp kế hoạch đang trả tiền cho các thành viên phòng tập thể dục của tôi như là một cách để nhấn mạnh mối quan tâm của họ đối với sức khỏe của tôi.
Question 4 |
The employees' goals are to find their family _______ health coverage.
A | Suitable |
B | Suit Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do câu này có cấu trúc '' find + something + adj''. |
C | Suitably Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do câu này có cấu trúc '' find + something + adj''. |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do câu này có cấu trúc '' find + something + adj'', mà '' suitable'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
.Dịch nghĩa: Mục tiêu của các nhân viên là cảm thấy gia đình họ thích hợp với bảo hiểm y tế.
.Dịch nghĩa: Mục tiêu của các nhân viên là cảm thấy gia đình họ thích hợp với bảo hiểm y tế.
Question 5 |
Finding a suitable health policy is difficult, since in most places the emphasis on cost is not ______ with the quality.
A | Concerning Hint: Sai vì vị trí cần điền là một quá khứ phân từ có vai trò làm tính từ chỉ trạng thái trong câu vì đứng sau '' tobe '' và trước giới từ. Mà '' concerning'' không phải là một quá khứ phân từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | Concern Hint: Sai vì vị trí cần điền là một quá khứ phân từ có vai trò làm tính từ chỉ trạng thái trong câu vì đứng sau '' tobe '' và trước giới từ. Mà '' concern'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được |
C | Concerned |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một quá khứ phân từ có vai trò làm tính từ chỉ trạng thái trong câu vì đứng sau '' tobe '' và trước giới từ. Mà '' concerned'' là một quá khứ phân từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Tìm một chính sách y tế phù hợp là rất khó, vì hầu hết các nơi đều nhấn mạnh về chi phí và không quan tâm đến chất lượng.
Dịch nghĩa: Tìm một chính sách y tế phù hợp là rất khó, vì hầu hết các nơi đều nhấn mạnh về chi phí và không quan tâm đến chất lượng.
Question 6 |
The most important aspect of good health insurance is that it ________ the least possible cost for necessary procedures
A | Incurs |
B | Incurred Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ chia chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (thêm ''s'') vì đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ. Mà '' incurred'' không phải là một động từ thêm '' s'' nên không điền vào vị trí này được. |
C | Incur Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ chia chủ ngũ là ngôi thứ ba số ít (thêm ''s'') vì đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ. Mà '' incur'' không phải là một động từ thêm '' s'' nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ chia chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (thêm ''s'') vì đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ. Mà '' incurs'' là một động từ thêm '' s'' nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Khía cạnh quan trọng nhất của bảo hiểm sức khỏe tốt là nó chịu chi phí ít nhất có thể cho các thủ tục cần thiết
Dịch nghĩa: Khía cạnh quan trọng nhất của bảo hiểm sức khỏe tốt là nó chịu chi phí ít nhất có thể cho các thủ tục cần thiết
Question 7 |
The cost of health insurance is one of greatest concerns of __________ .
A | Personnel |
B | Personable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ vì đứng làm tân ngữ trong câu. Mà '' personable'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | Personal Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ vì đứng làm tân ngữ trong câu. Mà '' personal'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ vì đứng làm tân ngữ trong câu. Mà '' personnel'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Chi phí bảo hiểm y tế là một trong những mối quan tâm lớn nhất của nhân viên.
Dịch nghĩa: Chi phí bảo hiểm y tế là một trong những mối quan tâm lớn nhất của nhân viên.
Question 8 |
Although the insured pays a _______ of the cost of his coverage through salary reduction, the employers cover most of the cost.
A | Portionable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau mạo từ và trước giới từ '' of'', mà '' portionable'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | Portion |
C | Portional Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau mạo từ và trước giới từ '' of'', mà '' portional'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ, do đứng sau mạo từ và trước giới từ '' of'', mà '' portion''i là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Mặc dù người dùng bảo hiểm trả một phần chi phí bảo hiểm của mình thông qua việc giảm lương, người sử dụng lao động vẫn trả hầu hết các chi phí.
Dịch nghĩa: Mặc dù người dùng bảo hiểm trả một phần chi phí bảo hiểm của mình thông qua việc giảm lương, người sử dụng lao động vẫn trả hầu hết các chi phí.
Question 9 |
_________of high cost of health insurance, many personnel still spend a lot of money for it.
A | Regarding Hint: Sai vì '' regarding'' không đi cùng với từ '' of'' |
B | Regardless |
C | Regard
Hint: Sai vì '' regard'' không đi cùng với từ '' of''
|
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một trạng từ, theo cấu trúc cố định '' regardless of something'' nên chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Bất chấp chi phí cao của bảo hiểm y tế, rất nhiều nhân viên vẫn chi rất nhiều tiền cho nó.
Dịch nghĩa: Bất chấp chi phí cao của bảo hiểm y tế, rất nhiều nhân viên vẫn chi rất nhiều tiền cho nó.
Question 10 |
One aspect of the health plan that Vivian likes is the ___________ on wellness.
A | Emphasize Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và trước giới từ, mà '' emphasize'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được.
|
B | Emphasizing Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và trước giới từ, mà '' emphasizing'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | Emphasis |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và trước giới từ, mà '' emphasis'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Một khía cạnh của kế hoạch y tế mà Vivian thích là nhấn mạnh vào việc giữ gìn sức khỏe.
Dịch nghĩa: Một khía cạnh của kế hoạch y tế mà Vivian thích là nhấn mạnh vào việc giữ gìn sức khỏe.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments