Bệnh viện cũng là một chủ đề rất quan trọng liên quan đến sức khỏe. Trong chủ điểm từ vựng số 49 này, chúng ta sẽ học thêm các từ mới về chủ đề bệnh viện. Toàn bộ bài này bao gồm các từ mới, từ loại, cách phát âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ. Chúng tôi hy vọng các bạn sẽ có thêm nhiều từ vựng bổ ích cho mình. Chúc các bạn học tốt.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 49
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 49.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
As a precaution, it's wise to _________ someone in your family to make health care decisions for you.
A | designation Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' designation'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | designate |
C | designator Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' designator'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ do đứng sau '' to'' và trước tân ngữ. Mà '' designate'' là một động từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Để phòng ngừa, tốt nhất nên chỉ định một người nào đó trong gia đình của bạn để làm cho các quyết định chăm sóc sức khỏe cho bạn.
Dịch nghĩa: Để phòng ngừa, tốt nhất nên chỉ định một người nào đó trong gia đình của bạn để làm cho các quyết định chăm sóc sức khỏe cho bạn.
Question 2 |
Your X-rays will have your name and social security number printed on them, so we can _______ them as yours.
A | identify |
B | identification Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' can'' và trước tân ngữ. |
C | identifiable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' can'' và trước tân ngữ. |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' can'' và trước tân ngữ, mà '' identify '' là một động từ nguyên thể nên có thể điền ở đây được.
Dịch nghĩa: Trên những tia X của bạn sẽ có tên của bạn và số an sinh xã hội in trên đó, vì vậy chúng tôi có thể xác định bạn.
Dịch nghĩa: Trên những tia X của bạn sẽ có tên của bạn và số an sinh xã hội in trên đó, vì vậy chúng tôi có thể xác định bạn.
Question 3 |
Before you can begin the surgery, we will need your signed __________ authorizing us to perform the procedure.
A | permissible Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và tính từ, mà '' permissible'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | permission |
C | permit Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và tính từ, mà '' permit'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu và tính từ, mà '' permit'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu phẫu thuật, chúng tôi sẽ cần sự cho phép của bạn để thực hiện các thủ tục.
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu phẫu thuật, chúng tôi sẽ cần sự cho phép của bạn để thực hiện các thủ tục.
Question 4 |
Before my father was _________ to the hospital, he had to undergo a series of tests.
A | admission Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ chia ở dạng quá khứ phân từ hai và câu này ở thể bị động, mà vị trí cần điền ngay sau '' was''. ''Admission'' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
B | admit Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ chia ở dạng quá khứ phân từ hai và câu này ở thể bị động, mà vị trí cần điền ngay sau '' was''. ''Admit'' không phải là một động từ quá khứ phân từ hai nên không điền vào vị trí này được. |
C | admitted |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ chia ở dạng quá khứ phân từ hai và câu này ở thể bị động, mà vị trí cần điền ngay sau '' was''. ''Admitted'' là một động từ quá khứ phân từ hai nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Trước khi cha tôi được nhận vào bệnh viện, ông đã phải trải qua một loạt cuộc kiểm tra.
Dịch nghĩa: Trước khi cha tôi được nhận vào bệnh viện, ông đã phải trải qua một loạt cuộc kiểm tra.
Question 5 |
In an official ____________ , the hospital authorized all nursing units to designate a staff member to escort patients to their cars.
A | stating Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ sở hữu. |
B | state Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ sở hữu. |
C | statement |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ sở hữu. Mà '' statement'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Trong một tuyên bố chính thức, bệnh viện ủy quyền cho tất cả các đơn vị điều dưỡng chỉ định một nhân viên hộ tống bệnh nhân đến xe hơi của họ.
Dịch nghĩa: Trong một tuyên bố chính thức, bệnh viện ủy quyền cho tất cả các đơn vị điều dưỡng chỉ định một nhân viên hộ tống bệnh nhân đến xe hơi của họ.
Question 6 |
The admission asked Ruby for all her personal data such as identification and health plan _______.
A | authorized Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau '' and'' nên có cùng vai trò là danh từ với '' identification'', mà '' authorized'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | authorization |
C | authorize Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau '' and'' nên có cùng vai trò là danh từ với '' identification'', mà '' authorize'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau '' and'' nên có cùng vai trò là danh từ với '' identification'', mà '' authorization'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bên tiếp nhận yêu cầu Ruby có tất cả dữ liệu cá nhân như chứng minh thư và giấy ủy quyền kế hoạch chăm sóc sức khỏe.
Dịch nghĩa: Bên tiếp nhận yêu cầu Ruby có tất cả dữ liệu cá nhân như chứng minh thư và giấy ủy quyền kế hoạch chăm sóc sức khỏe.
Question 7 |
Hospital has ______ to provide patients with high - quality medical care.
A | mission |
B | missile Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ chỉ sự vật vì đứng sau động từ ''have'' nghĩa là '' có'', mà ''missile'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | missioner Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ chỉ sự vật vì đứng sau động từ ''have'' nghĩa là '' có'', mà ''missioner'' không phải là một danh từ chỉ sự vật nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ chỉ sự vật vì đứng sau động từ ''have'' nghĩa là '' có'', mà ''mission'' là một danh từ chỉ sự vật nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bệnh viện có nhiệm vụ cung cấp cho bệnh nhân những dịch vụ chăm sóc y tế chất lượng cao.
Dịch nghĩa: Bệnh viện có nhiệm vụ cung cấp cho bệnh nhân những dịch vụ chăm sóc y tế chất lượng cao.
Question 8 |
When you arrive at the hospital, you should have with you all the _________ information needed to be admitted.
A | pertinence Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ '' information'', mà ''pertinence'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | pertinent |
C | pertinently Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ '' information'', mà ''pertinently'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 8 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ '' information'', mà ''pertinent'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
.Dịch nghĩa: Khi đến bệnh viện, bạn cần phải mang theo tất cả các thông tin cần thiết để được tiếp nhận.
.Dịch nghĩa: Khi đến bệnh viện, bạn cần phải mang theo tất cả các thông tin cần thiết để được tiếp nhận.
Question 9 |
The doctor wanted to meet the patient to show him the __________ of all the tests.
A | resulting Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số nhiều do đứng sau '' all'' mà ''resulting'' không phải là một danh từ số nhiều nên không điền vào vị trí này được. |
B | result Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số nhiều do đứng sau '' all'' mà ''result'' không phải là một danh từ số nhiều nên không điền vào vị trí này được. |
C | results |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều do đứng sau '' all'' mà ''results'' là một danh từ số nhiều nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Các bác sĩ muốn đáp ứng các bệnh nhân để cho anh ấy biết các kết quả của tất cả các bài kiểm tra.
Dịch nghĩa: Các bác sĩ muốn đáp ứng các bệnh nhân để cho anh ấy biết các kết quả của tất cả các bài kiểm tra.
Question 10 |
Usually, the hospital staff will _________ the patients to the exit.
A | escorting Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'', mà '' escorting'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | escorts Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'', mà '' escorts'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | escort |
Question 10 Explanation:
Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'', mà '' escorting'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Thông thường, nhân viên bệnh viện sẽ hộ tống các bệnh nhân ra cửa.
Dịch nghĩa: Thông thường, nhân viên bệnh viện sẽ hộ tống các bệnh nhân ra cửa.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments