Tiếp theo chủ đề 49, chủ đề 50 sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng về chủ đề bảo hiểm y tế. Cũng như các chủ điểm từ vụng khác, chủ điểm này cũng có các phần từ vựng, cách phát âm, từ loại , nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Hy vọng những từ vựng đó sẽ làm phong phú thêm vốn từ vựng của các bạn. Chúc các bạn học tốt.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 50
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 50.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Your prescription will be ready in an hour, if that's __________ with you.
A | convenience Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' to be'' và chỉ tính chất của sự vật, sự việc. Mà '' convenience'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | convenient |
C | conveniently Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' to be'' và chỉ tính chất của sự vật, sự việc. Mà '' conveniently'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 1 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau '' to be'' và chỉ tính chất của sự vật, sự việc. Mà '' convenient'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
.Dịch nghĩa: Đơn thuốc của bạn sẽ sẵn sàng trong một giờ, nếu điều đó là thuận tiện với bạn.
.Dịch nghĩa: Đơn thuốc của bạn sẽ sẵn sàng trong một giờ, nếu điều đó là thuận tiện với bạn.
Question 2 |
The doctor__________ a slight problem, but he assured us not to be alarmed.
A | detectable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ do đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ, mà '' detectable'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | detection Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ do đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ, mà '' detection'' không phải là một động từ nên không điền vào vị trí này được.
|
C | detects |
Question 2 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ do đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ, mà '' detects'' là một động từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bác sĩ phát hiện một vấn đề nhỏ, nhưng ông đảm bảo với chúng tôi không cần phải báo động.
Dịch nghĩa: Bác sĩ phát hiện một vấn đề nhỏ, nhưng ông đảm bảo với chúng tôi không cần phải báo động.
Question 3 |
We desperately need _______ to help at the free clinic next month.
A | volunteers |
B | voluntary Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người do đứng sau động từ '' need '' và dựa vào ý nghĩa của câu.Mà '' voluntảy'' không phải là một danh từ chỉ người nên không điền vào vị trí này được. |
C | volunteerism Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người do đứng sau động từ '' need '' và dựa vào ý nghĩa của câu.Mà '' volunteerism'' không phải là một danh từ chỉ người nên không điền vào vị trí này được. |
Question 3 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người do đứng sau động từ '' need '' và dựa vào ý nghĩa của câu.Mà '' volunteers'' là một danh từ chỉ người số nhiều nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất cần tình nguyện viên để giúp đỡ tại bệnh viện miễn phí vào tháng tới.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất cần tình nguyện viên để giúp đỡ tại bệnh viện miễn phí vào tháng tới.
Question 4 |
The doctor advised her to take medication on a regular basis to __________ her symptoms.
A | control |
B | controlling Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' mà '' controlling'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | controllable Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' mà '' controlling'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 4 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' to'' mà '' control'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên cô ấy dùng thuốc một cách thường xuyên để kiểm soát triệu chứng.
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên cô ấy dùng thuốc một cách thường xuyên để kiểm soát triệu chứng.
Question 5 |
After _________ with the doctor, they decided to admit her.
A | consult Hint: Sai vì vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau '' after'', mà '' consult'' không phải là một hiện tại phân từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | consulting |
C | consultation Hint: Sai vì vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau '' after'', mà '' consultation'' không phải là một hiện tại phân từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 5 Explanation:
Vị trí cần điền là một hiện tại phân từ do đứng sau '' after'', mà '' consultating'' là một hiện tại phân từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ, họ quyết định tiếp nhận cô.
Dịch nghĩa: Sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ, họ quyết định tiếp nhận cô.
Question 6 |
The pharmacist detected a __________ drug interaction problem.
A | potentially Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính , mà ''potentially'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | potential |
C | potency Hint: Sai vì vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính , mà ''potency'' không phải là một tính từ nên không điền vào vị trí này được. |
Question 6 Explanation:
Vị trí cần điền là một tính từ do đứng sau mạo từ và trước danh từ chính , mà ''potential'' là một tính từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Các dược sĩ phát hiện một vấn đề tiềm ẩn về tương tác thuốc.
Dịch nghĩa: Các dược sĩ phát hiện một vấn đề tiềm ẩn về tương tác thuốc.
Question 7 |
He needs to __________ the time he spends for games.
A | limitation Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' need to'' mà '' limitation'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
B | limit |
C | limited Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' need to'' mà '' limitated'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 7 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' need to'' mà '' limit'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Anh ta cần phải hạn chế thời gian dành cho các trò chơi.
Dịch nghĩa: Anh ta cần phải hạn chế thời gian dành cho các trò chơi.
Question 8 |
It makes more _______ to Yoko to fill all of her medication at one location.
A | sense |
B | sensible Hint: Sai vì câu này dùng cấu trúc '' make sense''. Đây là một cấu trúc cố định. |
C | sensing Hint: Sai vì câu này dùng cấu trúc '' make sense''. Đây là một cấu trúc cố định. |
Question 8 Explanation:
Câu này dùng cấu trúc '' make sense'' nên chỉ có thể chọn '' sense'' cho vị trí này.
Dịch nghĩa: Sẽ có ý nghĩa hơn nếu Yoko cất tất cả các thuốc tại một nơi.
Dịch nghĩa: Sẽ có ý nghĩa hơn nếu Yoko cất tất cả các thuốc tại một nơi.
Question 9 |
Would you please schedule the patient for a medical __________ tomorrow?
A | Consult
Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ '' medical'' mà '' consult'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
B | Consulting Hint: Sai vì vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ '' medical'' mà '' consulting'' không phải là một danh từ nên không điền vào vị trí này được. |
C | Consultation |
Question 9 Explanation:
Vị trí cần điền là một danh từ do đứng sau mạo từ và tính từ '' medical'' mà '' consultatio'' là một danh từ nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Bạn có thể sắp xếp tư vấn y tế cho bệnh nhân vào ngày mai không?
Dịch nghĩa: Bạn có thể sắp xếp tư vấn y tế cho bệnh nhân vào ngày mai không?
Question 10 |
A pharmacist will _________ whether a new prescription has the potential to interact with others.
A | monitor |
B | monitors Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'' và đứng trước tân ngữ. Mà '' monitors'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
C | monitoring Hint: Sai vì vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'' và đứng trước tân ngữ. Mà '' monitoring'' không phải là một động từ nguyên thể nên không điền vào vị trí này được. |
Question 10 Explanation:
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể do đứng sau '' will'' và đứng trước tân ngữ. Mà '' monitor'' là một động từ nguyên thể nên điền vào vị trí này được.
Dịch nghĩa: Một dược sĩ sẽ theo dõi xem một toa thuốc mới có khả năng tương tác với các toa khác hay không.
Dịch nghĩa: Một dược sĩ sẽ theo dõi xem một toa thuốc mới có khả năng tương tác với các toa khác hay không.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments