Chủ điểm 7: Office technology – Thiết bị văn phòng
Tháng Sáu 12th, 2012 OnThiTOEIC.vn
OnThiTOEIC.vn tin chắc rằng các bạn đã ghi nhớ từ mới trong chủ điểm số 6 – chủ điểm về thiết bị máy tính. Hôm nay, chúng ra tiếp tục “tích lũy” thêm nữa từ vựng về các thiết bị nơi làm việc. Vẫn 14 từ quen thuộc, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm. Kết thúc chủ điểm này, người học sẽ dễ dàng ghi nhớ và làm bài đọc Toeic không mấy khó khăn. Chúng ta bắt đầu với từ …
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 7
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 7.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
______ is still a major concern for inner-city schools that want to install computers.
A
Afford
Hint:
động từ nguyên thể không đứng đầu câu làm chủ ngữ
B
Affordability
C
Affordable
Hint:
sai, tính từ không đứng đầu câu làm chủ ngữ
Question 1 Explanation:
Nghĩa: Khả năng chi trả vẫn còn là một mối quan tâm lớn cho các trường học trong thành phố mà muốn cài đặt máy tính.
danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Question 2
Hoping to repeat the success of the previous year's sales _____, the vice president held a meeting of all the managers.
A
Initiative
B
Initiatively
Hint:
"Initiatively" là trạng ngữ đứng trong cụm danh từ là sai
C
initiator
Hint:
"initiator" là danh từ chỉ người mang nghĩa "người khởi xướng"
Question 2 Explanation:
Nghĩa: Mong muốn lặp lại thành công của sáng kiến bán hàng năm trước, phó chủ tịch đã tổ chức một cuộc họp của tất cả các nhà quản lý.
"Initiative" là danh từ chỉ vật, tạo thành cụm danh từ
Question 3
The athlete's extraordinary _____ distracted customers from the auto itself.
A
Physique
B
Physical
Hint:
sai, "Physical" là tính ngữ, đứng sau hình thức sở hữu 'S phải là một danh từ
C
Physically
Hint:
sai, "Physically" là trạng ngữ, đứng sau hình thức sở hữu 'S phải là một danh từ
Question 3 Explanation:
Nghĩa: Chính hình thể lạ thường của vận động viên đã làm nhiều khách hàng không còn chú ý đến chiếc xe nữa.
đứng sau hình thức sở hữu 'S phải là một danh từ
Question 4
As promised in our last meeting, this contract ____ you with the best prices.
A
Provide
Hint:
sai, chủ ngữ số ít, động từ chia theo ngôi số ít và là thì hiện tại đơn có "S" theo sau động từ
B
Provides
C
Provision
Hint:
sai, "provision" là danh từ của động từ "provide", mệnh đề chưa có động từ -> sai ngữ pháp
Question 4 Explanation:
Nghĩa: Như đã hứa trong cuộc họp trước đó, hợp đồng này mang tới cho bạn giá bán tốt nhất.
chủ ngữ số ít, động từ chia theo ngôi số ít và là thì hiện tại đơn có "S" theo sau động từ
Question 5
When a problem _____ frequently, it is time to reexamine the process.
A
Recur
Hint:
sai, mệnh đề được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít, động từ chia số ít có "S/ ES" theo ngay sau động từ
B
Recurs
C
Recurrence
Hint:
sai, mệnh đề được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít, động từ chia số ít có "S/ ES" theo ngay sau động từ, "Recurrence" là danh từ của động từ "recur"
Question 5 Explanation:
Nghĩa: Khi một lỗi thường xuyên lặp lại, đó là lúc phải kiểm tra lại quá trình sản xuất.
mệnh đề được chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít, động từ chia số ít có "S/ ES" theo ngay sau động từ
Question 6
The employee preferred to have a ____ in salary than to have to continue working with her outdated computer.
A
Reduces
Hint:
sai, sau mạo từ không xác định "a" luôn là một danh từ đếm được, "reduce" là động từ của danh từ "reduction"
B
Reduce
Hint:
sai, sau mạo từ không xác định "a" luôn là một danh từ đếm được, "reduce" là động từ của danh từ "reduction"
C
Reduction
Question 6 Explanation:
Nghĩa: Nhiều người lao động chấp nhận lương thấp còn hơn phải tiếp tục làm việc với chiếc máy tính lỗi thời.
sau mạo từ không xác định "a" luôn là một danh từ đếm được
Question 7
The new account manager took the initiative of promising to stay on top of orders by _____ inspecting the warehouse stock.
A
physicality
Hint:
sai, "physicality" là danh từ của tính từ, trạng ngữ đứng trước động từ làm bổ ngữ
B
physically
C
physical
Hint:
sai, tính từ(physical) không bổ nghĩa cho động từ
Question 7 Explanation:
Nghĩa: Quản lý sổ sách kế toán mới đã có sáng kiến đảm bảo cập nhật các đơn đặt hàng thông qua kiểm tra chi tiết kho chứa hàng.
trạng ngữ đứng trước động từ làm bổ ngữ
Question 8
Ordering _____ was discouraged by the provider who was in charge of maintaining a high capacity turnover.
A
as needed
B
as need
Hint:
"as needed" là trạng ngữ mang nghĩa " khi cần "
Question 8 Explanation:
Nghĩa: Các nhà cung cấp, những người chịu trách nhiệm duy trì doanh thu cao, không khuyến khích đặt hàng khi cần .
"as needed" là trạng ngữ mang nghĩa " khi cần "
Question 9
A plan to reduce the physical space alloted to each employee is a _____ idea that is usually initiated by a new manager.
A
recursion
Hint:
sai, phân từ hiện tại đứng trước danh từ làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ, "recursion" là danh từ của động từ "recur"
B
recurs
Hint:
sai, phân từ hiện tại đứng trước danh từ làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ, "recur" là động từ nguyên mẫu
C
recurring
Question 9 Explanation:
Nghĩa: Kế hoạch giảm không gian hoạt động phân bổ cho từng nhân viên thường là ý tưởng do một người quản lý mới đề ra.
phân từ hiện tại đứng trước danh từ làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Question 10
The company _____ an affordable new program for the division that reduced wastes and increased capacity.
A
initiated
B
initiating
Hint:
sai, mệnh đề thứ nhất chưa có động từ chính được chia theo thì
C
initiate
Hint:
sai, chủ ngữ số ít thì động từ phải chia ở số ít theo thì hiện tại đơn: S + V(es/ s) + O
Question 10 Explanation:
Nghĩa: Công ty đã khởi xướng một chương trình ưu đãi mới chuyên biệt nhằm giảm chất thải và năng suất tăng lên.
mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn: S + V_ed + O
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments